• Máy & thiết bị SUMAC chuyên chế tạo máy - cung cấp máy & thiết bị - vận chuyển, lắp đặt chuyển giao công nghệ cơ khí - Hotline: +8436369588 - 0911034775

Xi lanh thủy lực - Cylinder for hydraulic

Mã SP HEKKT3
Giá 1.650.000 VNĐ
Hãng sản xuất SUMAC
Nước sản xuất Made in Vietnam
Gian hàng Khách hàng
Bảo Hành 12 tháng
Lượt xem 14.34K
Module Khác Đơn giá Tổng Giá Số lượng

Xi lanh thủy lực 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

- Kiểu xi lanh: Mặt bích

- Áp suất tối đa: 220 bar

- Hành trình theo yêu cầu

- Lực ép tối đa: 500 tấn

- Xi lanh nhỏ nhất: 40mm

- Xi lanh lớn nhất: 500mm

Xilanh thủy lực 40 - Giao hàng toàn quốc

Hình 1. Xilanh thủy lực 

CẤU TẠO XI LANH THỦY LỰC

- Ty (cán) xylanh: Mạ Crom, đầu ty tiện ren, tiện bậc, hoặc khoan chốt.v.v.

- Lòng xylanh: 40mm đến 500mm, mạ Crom

- Bích định vị, chốt (theo bản vẽ)

Xi lanh hàn thủy lực   

Hình 2. Xilanh thủy lực 

ỨNG DỤNG XI LANH THỦY LỰC 

- Máy ép sản phẩm

- Đồ gá kẹp phôi

- Bàn nâng, sàn nâng

- Đóng gói

.v.v.v

Bảng giá tham khảo xi lanh thủy lực 

BẢNG BÁO GIÁ XILANH HÀN LOẠI 1- BÍCH TRÒN

(Quotation list)
Units prices: Vnđ
STT Hành trình
(mm)
Đường kính (mm)/ Áp suất lớn nhất(bar)
  40 50 63 80 100 130 160 180 200 220
1 50   1,635,050     2,321,400     2,725,800     3,075,600     3,280,950     5,225,000     7,305,300     9,081,600   12,506,250   12,342,720
2 100   1,772,850     2,501,600     2,952,400     3,182,850     3,525,900     5,621,000     7,776,000     9,611,360   13,332,750   13,193,260
3 150   1,908,000     2,681,800     3,179,000     3,290,100     3,770,850     6,018,100     8,247,600   10,156,080   14,159,250   14,043,800
4 200   2,045,800     2,862,000     3,405,600     3,506,250     4,014,650     6,415,200     8,719,200   10,700,800   14,985,750   14,894,340
5 250   2,183,600     3,042,200     3,630,000     3,720,750     4,259,600     6,811,200     9,190,800   11,246,400   15,811,380   15,744,880
6 300   2,318,750     3,219,750     3,856,600     3,935,250     4,503,400     7,208,300     9,662,400   11,792,000   16,637,880   16,595,420
7 350   2,456,550     3,399,950     4,083,200     4,149,750     4,748,350     7,604,300   10,134,000   12,335,840   17,464,380   17,443,380
8 400   2,594,350     3,580,150     4,309,800     4,364,250     4,993,300     8,001,400   10,604,700   12,881,440   18,290,880   18,296,500
9 450   2,729,500     3,760,350     4,536,400     4,578,750     5,237,100     8,398,500   11,076,300   13,426,160   19,116,510   19,147,040
10 500   2,867,300     3,940,550     4,760,800     4,794,900     5,482,050     8,794,500   11,547,900   13,970,880   19,943,010   19,997,580
11 600   3,142,900     4,298,300     5,214,000     5,009,400     5,970,800     9,587,600   12,490,200   15,061,200   21,596,010   21,698,660
12 700   3,415,850     4,658,700     5,665,000     5,438,400     6,459,550   10,381,800   13,433,400   16,150,640   23,248,140   23,399,740
13 800   3,688,800     5,016,450     6,118,200     5,867,400     6,948,300   11,174,900   14,375,700   17,240,960   24,901,140   25,100,820
14 900   3,964,400     5,376,850     6,569,200     6,298,050     7,438,200   11,968,000   15,318,900   18,331,280   26,553,270   26,802,760
15 1000   4,237,350     5,734,600     7,022,400     6,727,050     7,926,950   12,761,100   16,263,000   19,420,720   28,206,270   28,503,840

Bảng tra kích thước xi lanh thủy lực 

thông số xi lanh thủy lực

Kích thước ben thủy lực

Hình 3. Bảng tra kích thước xi lanh thủy lực 

Một số loại đế lắp cho xi lanh thủy lực, ben thủy lực 

xi lanh thủy lực hai đầu bi trao

Loại phổ thông hai đầu bi trao ứng dụng nhiều trong máy xây dựng : máy xúc...

đế xi lanh mặt bích tròn

Đế xi lanh dạng bích tròn, đầu ty xi lanh tiện ren hoặc tiện bậc sử dụng nhiều trong máy ép thủy lực

đế xi lanh dạng chốt quay

Đế xi lanh dạng chốt quay sử dụng nhiều trong dây truyền kẹp phôi nhôm các nhà máy sản xuất khung nhôm 

đế xi lanh dạng tai gắn thân xi lanh

Đế xi lanh dạng gắn tai, bích thân xi lanh

Các loại xi lanh thủy lực khác

Xi lanh vuông HOB áp từ 70 bar đến 140 bar

Xi lanh vuông HOB áp đến 140 bar

Xi lanh vuông MOB áp đến 70 bar

Xi lanh vuông áp đến 140 bar

Xi lanh hàn áp từ 70 bar đến 200 bar

Xi lanh thủy lực 2.5 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 4 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 6 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 10 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 15 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 25 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 40 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 50 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 60 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực 75 tấn. Xem chi tiết tại đây

Xi lanh thủy lực tổng hợp. Xem chi tiết tại đây

Máy và thiết bị SUMAC là đơn vị trực tiếp sản xuất, phân phối các loại xi lanh thủy lực theo yêu cầu.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

MÁY & THIẾT BỊ SUMAC 

Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc

Mechanical Engineer

Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)

Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)

  

ID: 0108039820

ID: 0107405111

Website: http://sumac.vn/

Xi lanh thủy lực 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

- Kiểu xi lanh: Mặt bích

- Áp suất tối đa: 220 bar

- Hành trình theo yêu cầu

- Lực ép tối đa: 500 tấn

- Xi lanh nhỏ nhất: 40mm

- Xi lanh lớn nhất: 500mm

Xilanh thủy lực 40 - Giao hàng toàn quốc

Hình 1. Xilanh thủy lực 

CẤU TẠO XI LANH THỦY LỰC

- Ty (cán) xylanh: Mạ Crom, đầu ty tiện ren, tiện bậc, hoặc khoan chốt.v.v.

- Lòng xylanh: 40mm đến 500mm, mạ Crom

- Bích định vị, chốt (theo bản vẽ)

Xi lanh hàn thủy lực   

Hình 2. Xilanh thủy lực 

ỨNG DỤNG XI LANH THỦY LỰC 

- Máy ép sản phẩm

- Đồ gá kẹp phôi

- Bàn nâng, sàn nâng

- Đóng gói

.v.v.v

Bảng giá tham khảo xi lanh thủy lực 

BẢNG BÁO GIÁ XILANH HÀN LOẠI 1- BÍCH TRÒN

(Quotation list)
Units prices: Vnđ
STT Hành trình
(mm)
Đường kính (mm)/ Áp suất lớn nhất(bar)
  40 50 63 80 100 130 160 180 200 220
1 50   1,635,050     2,321,400     2,725,800     3,075,600     3,280,950     5,225,000     7,305,300     9,081,600   12,506,250   12,342,720
2 100   1,772,850     2,501,600     2,952,400     3,182,850     3,525,900     5,621,000     7,776,000     9,611,360   13,332,750   13,193,260
3 150   1,908,000     2,681,800     3,179,000     3,290,100     3,770,850     6,018,100     8,247,600   10,156,080   14,159,250   14,043,800
4 200   2,045,800     2,862,000     3,405,600     3,506,250     4,014,650     6,415,200     8,719,200   10,700,800   14,985,750   14,894,340
5 250   2,183,600     3,042,200     3,630,000     3,720,750     4,259,600     6,811,200     9,190,800   11,246,400   15,811,380   15,744,880
6 300   2,318,750     3,219,750     3,856,600     3,935,250     4,503,400     7,208,300     9,662,400   11,792,000   16,637,880   16,595,420
7 350   2,456,550     3,399,950     4,083,200     4,149,750     4,748,350     7,604,300   10,134,000   12,335,840   17,464,380   17,443,380
8 400   2,594,350     3,580,150     4,309,800     4,364,250     4,993,300     8,001,400   10,604,700   12,881,440   18,290,880   18,296,500
9 450   2,729,500     3,760,350     4,536,400     4,578,750     5,237,100     8,398,500   11,076,300   13,426,160   19,116,510   19,147,040
10 500   2,867,300     3,940,550     4,760,800     4,794,900     5,482,050     8,794,500   11,547,900   13,970,880   19,943,010   19,997,580
11 600   3,142,900     4,298,300     5,214,000     5,009,400     5,970,800     9,587,600   12,490,200   15,061,200   21,596,010   21,698,660
12 700   3,415,850     4,658,700     5,665,000     5,438,400     6,459,550   10,381,800   13,433,400   16,150,640   23,248,140   23,399,740
13 800   3,688,800     5,016,450     6,118,200     5,867,400     6,948,300   11,174,900   14,375,700   17,240,960   24,901,140   25,100,820
14 900   3,964,400     5,376,850     6,569,200     6,298,050     7,438,200   11,968,000   15,318,900   18,331,280   26,553,270   26,802,760
15 1000   4,237,350     5,734,600     7,022,400     6,727,050     7,926,950   12,761,100   16,263,000   19,420,720   28,206,270   28,503,840

Bảng tra kích thước xi lanh thủy lực 

thông số xi lanh thủy lực

Kích thước ben thủy lực

Hình 3. Bảng tra kích thước xi lanh thủy lực 

Một số loại đế lắp cho xi lanh thủy lực, ben thủy lực 

xi lanh thủy lực hai đầu bi trao

Loại phổ thông hai đầu bi trao ứng dụng nhiều trong máy xây dựng : máy xúc...

đế xi lanh mặt bích tròn

Đế xi lanh dạng bích tròn, đầu ty xi lanh tiện ren hoặc tiện bậc sử dụng nhiều trong máy ép thủy lực

đế xi lanh dạng chốt quay

Đế xi lanh dạng chốt quay sử dụng nhiều trong dây truyền kẹp phôi nhôm các nhà máy sản xuất khung nhôm 

đế xi lanh dạng tai gắn thân xi lanh

Đế xi lanh dạng gắn tai, bích thân xi lanh

Máy và thiết bị SUMAC là đơn vị trực tiếp sản xuất, phân phối các loại xi lanh thủy lực theo yêu cầu.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

MÁY & THIẾT BỊ SUMAC 

Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc

Mechanical Engineer

Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)

Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)

  

ID: 0108039820

ID: 0107405111

Website: http://sumac.vn/

 Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC.

Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức mua hàng và thanh toán, hoặc làm hợp đồng mua bán (nếu có)

NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại 

1. Tài khoản Công ty

1.Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Máy và Thiết bị Sumac

Số tài khoản: 19135808114015

Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội

2. Tài khoản cá nhân

2.1 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

Chủ tài khoản: Trần Ngọc Bôn

Số tài khoản: 19028991399014

Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội

2.2  Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Chủ tài khoản: Trần Ngọc Toản

Số tài khoản: 0031000398016

Mở tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Hải Phòng.

 

2.3 Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam

Chủ tài khoản: Trịnh Thị Hường

Số tài khoản: 3213205292681

Mở tại: Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam – Chi Nhánh Ý Yên- Nam Định.

Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng các bạn! 

Chúng Quý khách hàng Thành Công!

CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Chúng tôi sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.

Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: 0936369588 - 0911034775

Chúng tôi cảm ơn khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của Máy và Thiết bị Sumac

Xin chào Quý khách hàng đã ghe thăm trang thông tin của thương hiệu SUMAC!

Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của chúng tôi!

**Hãng SUMAC tên đầy đủ là Máy & Thiết bị SUMAC thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần CCK Việt Nam 

Thế mạnh của SUMAC
- Chế tạo, cung cấp máy và thiết bị Công nghiệp
- Mua hộ, vận chuyển, kiểm tra chất lượng, chuyển giao máy, hàng cơ khí theo yêu cầu
- Cung cấp các thiệt bị thay thế điện công nghiệp, thủy lực, cơ khí, nhông xích, thiết bị nâng hạ
- Tư vấn đầu tư, tư vấn thiết kế các công trình cơ khí, xây dựng

- V.v

Máy và thiết bị Sumac

Hình 1. Các sản phẩm được Sumac đăng tải

Ngoài ra, Sumac còn nhận gia công các chi tiết máy theo yêu cầu bao gồm: Tiện, Phay, Bào, xi Mạ, Cắt dây, Tôi ram, Mài chi tiết.v.v.
** http://sumac.vn/ là trang thông tin cung cấp thông tin nhanh nhất, chuẩn xác nhất các vấn đề liên quan đến ngành cơ khí tới bạn đọc bao gồm:

- Thông tin giá cả các vật tư cơ khí thông dụng,

- Thông tin các loại sản phẩm máy mới,

- Thông tin các sáng kiến máy mới.v.v.
- Máy & Thiết bị SUMAC là đơn vị cung cấp vật tư thay thế cho máy nhanh nhất, chất lượng tương xứng, hiệu quả

** Kênh Youtube Máy & Thiết bị SUMAC chuyên đăng tải các video về máy và thiết bị công nghiệp. Rất mong quý khách hàng góp ý và đăng ký ủng hộ kênh.

Chúng tôi luôn sẵn sàng được đồng hành cùng các bạn nâng tầm công nghệ và cùng phát triển sản phẩm!

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

MÁY & THIẾT BỊ SUMAC

Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc

Mechanical Engineer Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)

Mobile 2: 0911034775 (+84911034775) ID: 0108039820

Website: http://sumac.vn/

Email: vnsumac@gmail.com

 

Xy lanh thủy lực bằng inox

3.500.000 VNĐ

Mã SP :

G4KQEP

Xi lanh từ thủy lực

3.220.000 VNĐ

Mã SP :

3M1DLD

Xilanh thủy lực 60 tấn

8.500.000 VNĐ

Mã SP :

3FUSQ7

Xilanh thủy lực đường kính 125

4.100.000 VNĐ

Mã SP :

9DMCIM

Xilanh thủy lực đường kính 120

4.100.000 VNĐ

Mã SP :

3LTFAX

Xilanh thủy lực 20 tấn

4.100.000 VNĐ

Mã SP :

OJRSZI

Xi lanh thủy lực 12 tấn

3.100.000 VNĐ

Mã SP :

5CX1NA

Xi lanh thủy lực 11 tấn

3.100.000 VNĐ

Mã SP :

5NSIS5

xi lanh thủy lực 9 tấn

3.100.000 VNĐ

Mã SP :

STAQUJ

xi lanh thủy lực 7, 8 tấn

2.100.000 VNĐ

Mã SP :

J8E1MD

xi lanh thủy lực 2 đầu

1.560.000 VNĐ

Mã SP :

W70XWG

Xi lanh thủy lực 30 tấn

5.200.000 VNĐ

Mã SP :

DHLV9T

gọi ngay