Mã SP | 9ADJGB |
Giá | 75.000.000 VNĐ |
Hãng sản xuất | SUMAC |
Nước sản xuất | Made in Vietnam |
Gian hàng | Khách hàng |
Bảo Hành | 24 tháng |
Lượt xem | 18339 |
Module Khác | Đơn giá | Tổng Giá | Số lượng |
---|---|---|---|
Máy ép 10 tấn | 25.000.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ | |
Máy ép 15 tấn | 30.000.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ | |
Máy ép 30 tấn khung kín | 45.000.000 VNĐ | 45.000.000 VNĐ | |
Máy ép 50 tấn khung kín | 65.000.000 VNĐ | 65.000.000 VNĐ | |
Máy ép 100 tấn full | 230.000.000 VNĐ | 230.000.000 VNĐ | |
Máy ép 200 tấn | 280.000.000 VNĐ | 280.000.000 VNĐ | |
Máy ép 300 tấn | 350.000.000 VNĐ | 350.000.000 VNĐ | |
Máy ép 500 tấn | 1.150.000.000 VNĐ | 1.150.000.000 VNĐ |
Máy ép thủy lực hay còn được gọi là máy thủy lực là một loại máy ép thông dụng trong đó sử dụng xi lanh thủy lực để tạo ra một lực nén.Có rất nhiều loại máy ép thủy lực khác nhau như : Máy ép thủy lực bằng tay, Máy ép thủy lực bằng điện, Máy ép thủy lực mini, Máy ép thủy lực 10 tấn , 20 tấn, 30 tấn, 40 tấn, 50 tấn, 60 tấn ,.....100 tấn, 200 tấn, 300 tấn, 400 tấn, 500 tấn. Hiểu một cách đơn giản hơn thì đây là loại máy ép sử dụng áp lực tác động lên chất lỏng để nén ép hoặc đè bẹp một vật dụng hay chất liệu nào đó tùy theo yêu cầu.Hoạt động của loại máy này tương tự với hệ thống thủy lực của một đòn bẩy cơ khí. Sức mạnh của máy ép thủy lực là rất lớn với khả năng ép được các thanh thép nặng đến vài trăm tấn thành các hình dạng tùy ý trong thời gian nhanh chóng.
No | Nội dung | Tham số | Đơn vị |
1 | Lực ép tối đa | 100 | Tấn |
2 | Áp suất làm việc tối đa | 22 | Mpa |
5 | Khoảng hở máy lớn nhất | 800 | mm |
6 | Hành trình xylanh | 500 | mm |
7 | Kích thước bàn làm việc | 700x620 | mm |
8 | Tốc độ xuống nhanh | 60 - 80 mm/s | mm/s |
9 | Tốc độ ép chậm (có tải) | 7 - 10mm/s | mm/s |
10 | Tốc độ hồi về | 60 - 80 mm/s | mm/s |
11 | Công suất động cơ | 7.5 | Kw |
12 | Điện áp sử dụng | 3, 380V hoặc 3, 220V | ML/r |
13 | Kích thước máy | Máy: 1200x630x3500 Bộ nguồn thủy lực: 1400x900x1500 |
mm |
16 | Trọng lượng | +- 2500 | kg |
Hình 1. Mẫu máy ép thủy lực 4 trụ 100 tấn
Máy ép thủy lực gồm 3 bộ phận chính, đó là: Thân khung máy, hệ thống thủy lực và hệ thống điều khiển.
Hình 1.A Khung máy ép thủy lực 250 tấn trong quá trình lắp đặt
Nguyên l hoạt động của hai piston này sẽ được chúng tôi đề cập ở mục bên dưới.
Hình 1.B Trạm nguồn thủy lực cho máy ép thủy lực cơ bản
Hình 1.C Hệ thống thủy lực, hệ thống điện điều khiển cho máy ép thủy lực
Máy ép thủy lực là một loại dụng cụ rất đa dạng. Để phân loại máy, chúng ta phải xét trên nhiều yếu tố. Thông thường, để phân loại, ta thường dựa vào các yếu tố sau:
Chi tiết hơn về các dòng máy ép thủy lực phổ biến hiện nay.
Hình 2. Máy ép thủy lực bơm tay
Hình 3. Máy ép thủy lực chạy điện 3 pha, 380V
Hình 4. Máy ép thủy lực mini 10 tấn, điện 220V
Hình 5. Máy ép thủy lực khung kín
Hình 6. Máy ép thủy lực 100 tấn, 4 trụ full chức năng
Hình 7. Máy ép thủy lực 4 trụ 250 tấn, 2 xylanh ép
Hình 8. Máy ép thủy lực 500 tấn
Hình 9. Máy ép thủy lực 250 tấn, tích hợp bàn nhiệt - ứng dụng ngành gỗ, mây tre đan.v.v.
Máy và thiết bị SUMAC là đơn vị trực tiếp sản xuất, phân phối các loại máy ép thủy lực theo yêu cầu chi tiết của khách hàng.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
MÁY & THIẾT BỊ SUMAC
Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc
Mechanical Engineer
Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)
Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)
ID: 0108039820
ID: 0107405111
Website: http://sumac.vn/
Video ứng dụng máy ép thủy lực 4 trụ 250 tấn cho dây truyền sản xuất chiếu Trúc Cao Bằng
No | Nội dung | Tham số | Đơn vị |
1 | Lực ép tối đa | 100 | Tấn |
2 | Áp suất làm việc tối đa | 22 | Mpa |
5 | Khoảng hở máy lớn nhất | 800 | mm |
6 | Hành trình xylanh | 500 | mm |
7 | Kích thước bàn làm việc | 700x620 | mm |
8 | Tốc độ xuống nhanh | 60 - 80 mm/s | mm/s |
9 | Tốc độ ép chậm (có tải) | 7 - 10mm/s | mm/s |
10 | Tốc độ hồi về | 60 - 80 mm/s | mm/s |
11 | Công suất động cơ | 7.5 | Kw |
12 | Điện áp sử dụng | 3, 380V hoặc 3, 220V | ML/r |
13 | Kích thước máy | Máy: 1200x630x3500 Bộ nguồn thủy lực: 1400x900x1500 |
mm |
16 | Trọng lượng | +- 2500 | kg |
Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC. Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức thanh toán và làm hợp đồng mua bán (nếu có)
NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại
THÔNG TIN THANH TOÁN
1/ Tài khoản công ty CCK (SUMAC)
Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần CCK Việt Nam
Số tài khoản: 12610000978468
Mở tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình
----------------------------------
2/ Danh sách tài khoản cá nhân
2.1 Ngân hàng Hàng hải (Maritime Bank)
Chủ tài khoản: Vũ Đình Nhượng
Số tài khoản: 030 01 01 198547 3
Mở tại: Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2.2 Ngân hàng TMCP Công thương (VietinBank)
Chủ tài khoản: Vũ Đình Nhượng
Số tài khoản: 109005049461
Mở tại: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Hoàng Mai
2.3 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Chủ tài khoản: Vũ Đình Nhượng
Số tài khoản: 12610000978538
Mở tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình
2.4 Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng (VPBank)
Chủ tài khoản: Vũ Đình Nhượng
Số tài khoản: 74021921
Mở tại: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Ba Đình
Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: +84936369588 - 0911034775
CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Công ty CCK sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.
Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: +84936369588 - 0911034775
470.000.000 VNĐ
70VGDW
235.000.000 VNĐ
6KEM0E
550.000.000 VNĐ
1ANHOW
40.000.000 VNĐ
9CUIJ0
35.000.000 VNĐ
GQSNL5
30.000.000 VNĐ
M76NJA
1.800.000.000 VNĐ
BY3MTR