• Máy & thiết bị SUMAC chuyên chế tạo máy - cung cấp máy & thiết bị - vận chuyển, lắp đặt chuyển giao công nghệ cơ khí - Hotline: +8436369588 - 0911034775

NHÔNG XÍCH 60

Mã SP 09FFHK
Giá 55.000 VNĐ
Hãng sản xuất KANA
Nước sản xuất China
Gian hàng Khách hàng
Bảo Hành Khách hàng
Lượt xem 565.25K
Module Khác Đơn giá Tổng Giá Số lượng
60B10 55.000 VNĐ 55.000 VNĐ
60B11 61.000 VNĐ 61.000 VNĐ
60B12 67.200 VNĐ 67.200 VNĐ
60B13 77.000 VNĐ 77.000 VNĐ
60B14 88.700 VNĐ 88.700 VNĐ
60B15 97.800 VNĐ 97.800 VNĐ
60B16 109.000 VNĐ 109.000 VNĐ
60B17 117.000 VNĐ 117.000 VNĐ
60B18 134.000 VNĐ 134.000 VNĐ
60B19 140.000 VNĐ 140.000 VNĐ
60B20 150.000 VNĐ 150.000 VNĐ
60B21 168.600 VNĐ 168.600 VNĐ
60B22 183.000 VNĐ 183.000 VNĐ
60B23 191.000 VNĐ 191.000 VNĐ
60B24 205.000 VNĐ 205.000 VNĐ
60B25 215.000 VNĐ 215.000 VNĐ
60B26 233.000 VNĐ 233.000 VNĐ
60B27 250.000 VNĐ 250.000 VNĐ
60B28 260.000 VNĐ 260.000 VNĐ
60B29 273.000 VNĐ 273.000 VNĐ
60B30 282.000 VNĐ 282.000 VNĐ
60B31 296.000 VNĐ 296.000 VNĐ
60B32 318.000 VNĐ 318.000 VNĐ
60B33 328.000 VNĐ 328.000 VNĐ
60B34 342.000 VNĐ 342.000 VNĐ
60B35 358.000 VNĐ 358.000 VNĐ
60B36 375.000 VNĐ 375.000 VNĐ
60B37 397.000 VNĐ 397.000 VNĐ
60B38 415.000 VNĐ 415.000 VNĐ
60B39 438.000 VNĐ 438.000 VNĐ
60B40 465.000 VNĐ 465.000 VNĐ

Nhông xích 60

Thông số kĩ thuật nhông đơn xích 60

nhông xích 60

Thông số kĩ thuật nhông đôi cho xích đôi 60

nhông đôi 60

Nhông tương thích xích (sên) 60

Bước xích:                 (P) 19.05 mm

Bề rộng con lăn:        (W) 12.7 mm

Đường kính con lăn: (Dr) 11.91 mm

Bề dày răng:              (T) 11.7 mm

Bề dày răng đôi :       (M) 34.1 mm

Loại nhông xích Đường kính đỉnh răng Đường kính vòng chia Đường kính lỗ (d) Đường kính moay ơ Bề dày bánh răng Khối lượng
Do Dp d (min) d (max) BD BL Kg
60B8 58 49.78 12 20 34 32 0.3
60B9 64 55.7 12 25 43 32 0.4
60B10 70 61.65 14 30 49 32 0.49
60B11 76 67.62 14 32 51 32 0.6
60B12 83 73.6 14 32 51 32 0.69
60B13 89 79.6 14 35 57 32 0.81
60B14 95 85.61 16 40 62 32 0.96
60B15 101 91.62 16 45 68 32 1.1
60B16 107 97.65 16 48 73 32 1.3
60B17 113 103.67 16 48 73 32 1.4
60B18 119 109.71 16 55 83 40 2
60B19 126 115.74 16 55 83 40 2.1
60B20 132 121.78 16 55 83 40 2.2
60B21 138 127.82 16 55 83 40 2.3
60B22 144 133.86 16 55 83 40 2.5
60B23 150 139.9 16 55 83 40 2.5
60B24 156 145.95 18 55 83 40 2.6
60B25 162 151.99 18 55 83 40 2.7
60B26 168 158.04 18 55 83 40 2.9
60B27 174 164.09 18 55 83 40 3
60B28 180 170.14 18 55 83 40 3.1
60B29 187 176.2 18 55 83 40 3.3
60B30 193 182.25 18 55 83 40 3.4
60B31 199 188.3 20 55 83 40 3.64
60B32 205 194.35 20 55 83 40 3.8
60B33 211 200.41 20 55 83 40 4
60B34 217 206.46 20 55 83 40 4.15
60B35 223 212.52 20 55 83 40 4.33
60B36 229 218.57 20 55 83 40 4.52
60B37 235 224.63 20 55 83 40 4.7
60B38 241 230.69 20 55 83 40 4.9
60B39 247 236.74 20 55 83 40 5.1
60B40 253 242.8 20 55 83 40 5.3

Gia công lỗ, rãnh then

nhông xích 60

Máy & thiết bị SUMAC nhận gia công lỗ, xọc then, khoan lỗ taro cho khách

Dịch vị giá tốt cho khách hàng

Sumac giao hàng tận nơi, thanh toán tại nhà.

Sumac là tổng kho phân phối nhông xích các loại

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG NHÔNG XÍCH

- Giao hàng ship cod toàn quốc

- Gửi xe 

Chúng tôi chủ yếu cung cấp nhông 60 bản B loại nhông xích đơn 60 và nhông xích đôi 60

CÁC LOẠI NHÔNG XÍCH KHÁC

NHÔNG XÍCH 35 NHÔNG XÍCH 60 NHÔNG XÍCH 120
NHÔNG XÍCH 40 NHÔNG XÍCH 80 NHÔNG XÍCH 140
NHÔNG XÍCH 50 NHÔNG XÍCH 100  

CÁC LOẠI XÍCH KHÁC

XÍCH 35 XÍCH 60 XÍCH 120
XÍCH 40 XÍCH 80 XÍCH 140
XÍCH 50 XÍCH 100 XÍCH 160

xích công nghiệp 35, xích công nghiệp 40, xích công nghiệp 50, xích công nghiệp 60, xích công nghiệp 80

xích công nghiệp 100, xích công nghiệp 120, xích công nghiệp 140, xích công nghiệp 160

xích công nghiệp 180, xích công nghiệp 200, xích công nghiệp 240

ĐẶC ĐIỂM NHÔNG XÍCH 60

Là một chi tiết nhỏ tuy nhiên nhông xích lại đóng vai trò như quả tim của cả một dây truyền sản xuất, nó được sử dụng trong bộ truyền chuyển động của băng tải hay xe

Nhông xích hiện nay đóng vai trò rất lớn là tham gia vào hệ thống máy móc công nghiệp, hệ thống dẫn động băng tải đang được sử dụng khá rộng rãi trong các nhà máy ,xí nghiệp, công trường. Trong các khu vực sản xuất vật liệu và chế biến lương thực thực phẩm… ngoài ra, ta cũng có thể bắt gặp hệ thống này trên các bờ sông bến bãi….

- Nhông xích được dẫn bằng động cơ , qua bộ truyền ngoài

- Bộ truyền đai : dây đai được mắc qua bánh đai nhỏ sang bánh đai lớn, thông qua hộp giảm tốc.

- Hộp giảm tốc và khớp nối kết nối đến tang dẫn.

- Thiết bị vận liên tục luôn tì đè tiếp xúc băng tải, xích công nghiệp lên con lăn. vì vậy thường xuyển kiểm tra bảo dưỡng nhông xích.

- Nhông xích làm việc được nhờ lực ma sát giữa bề mặt đai, băng gải hoặc xích và tang dẫn - con lăn

- Có tốc độ vòng quay nhanh

nhông xích 60

GIẢI THÍCH KÍ HIỆU NHÔNG XÍCH:

Nhông xích 60B10 nghĩa là nhông 60, 10 răng; Nhông xích 60B11 nghĩa là nhông 60, 11 răng;

Nhông xích 60B12 nghĩa là nhông 60, 12 răng; Nhông xích 60B13 nghĩa là nhông 60, 13 răng;

Nhông xích 60B14 nghĩa là nhông 60, 14 răng; Nhông xích 60B15 nghĩa là nhông 60, 15 răng;

Nhông xích 60B16 nghĩa là nhông 60, 16 răng; Nhông xích 60B17 nghĩa là nhông 60, 17 răng;

Nhông xích 60B18 nghĩa là nhông 60, 18 răng; Nhông xích 60B19 nghĩa là nhông 60, 19 răng;

Nhông xích 60B20 nghĩa là nhông 60, 20 răng; Nhông xích 60B21 nghĩa là nhông 60, 21 răng;

Nhông xích 60B22 nghĩa là nhông 60, 22 răng; Nhông xích 60B23 nghĩa là nhông 60, 23 răng; 

Nhông xích 60B24 nghĩa là nhông 60, 24 răng; Nhông xích 60B25 nghĩa là nhông 60, 25 răng; 

Nhông xích 60B26 nghĩa là nhông 60, 26 răng; Nhông xích 60B27 nghĩa là nhông 60, 27 răng; 

Nhông xích 60B28 nghĩa là nhông 60, 28 răng; Nhông xích 60B29 nghĩa là nhông 60, 29 răng; 

Nhông xích 60B30 nghĩa là nhông 60, 30 răng; Nhông xích 60B31 nghĩa là nhông 60, 31 răng; 

Nhông xích 60B31 nghĩa là nhông 60, 31 răng; Nhông xích 60B31 nghĩa là nhông 60, 31 răng;

Nhông xích 60B32 nghĩa là nhông 60, 32 răng; Nhông xích 60B33 nghĩa là nhông 60, 33 răng;

Nhông xích 60B34 nghĩa là nhông 60, 34 răng; Nhông xích 60B35 nghĩa là nhông 60, 35 răng;

Nhông xích 60B36 nghĩa là nhông 60, 36 răng; Nhông xích 60B37 nghĩa là nhông 60, 37 răng;

Nhông xích 60B38 nghĩa là nhông 60, 38 răng; Nhông xích 60B39 nghĩa là nhông 60, 39 răng;

Nhông xích 60B40 nghĩa là nhông 60, 40 răng;

nhông xích

 Kho hàng các loại nhông xích luôn có sẵn sản phẩm

Nhông xích 50   Nhông xích công nghiệp

Kho hàng của chúng tôi luôn đầy đủ các mặt hàng nhông xích

Ứng dụng của nhông xích 60

- Nhông xích sử dụng lai chuyển động từ trục chính đến các trục bị động

- Nhông xích sử dụng làm khớp nối

- Nhông xích sử dụng làm băng tải

- Nhông xích sử dụng trong các cơ cấu khác như gạt phôi, phân phối chuyển động

.v.v.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

MÁY & THIẾT BỊ SUMAC 

Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc

Mechanical Engineer

Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)

Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)

  

ID: 0108039820

ID: 0107405111

Website: http://sumac.vn/

Email: vnsumac@gmail.com

Nhông xích 60

Thông số kĩ thuật nhông xích 60

Nhông tương thích xích (sên) 60

Bước xích:                 (P) 19.05 mm

Bề rộng con lăn:        (W) 12.7 mm

Đường kính con lăn: (Dr) 11.91 mm

Bề dày răng:              (T) 11.7 mm

Loại nhông xích Đường kính đỉnh răng Đường kính vòng chia Đường kính lỗ (d) Đường kính moay ơ Bề dày bánh răng Khối lượng
Do Dp d (min) d (max) BD BL Kg
60B8 58 49.78 12 20 34 32 0.3
60B9 64 55.7 12 25 43 32 0.4
60B10 70 61.65 14 30 49 32 0.49
60B11 76 67.62 14 32 51 32 0.6
60B12 83 73.6 14 32 51 32 0.69
60B13 89 79.6 14 35 57 32 0.81
60B14 95 85.61 16 40 62 32 0.96
60B15 101 91.62 16 45 68 32 1.1
60B16 107 97.65 16 48 73 32 1.3
60B17 113 103.67 16 48 73 32 1.4
60B18 119 109.71 16 55 83 40 2
60B19 126 115.74 16 55 83 40 2.1
60B20 132 121.78 16 55 83 40 2.2
60B21 138 127.82 16 55 83 40 2.3
60B22 144 133.86 16 55 83 40 2.5
60B23 150 139.9 16 55 83 40 2.5
60B24 156 145.95 18 55 83 40 2.6
60B25 162 151.99 18 55 83 40 2.7
60B26 168 158.04 18 55 83 40 2.9
60B27 174 164.09 18 55 83 40 3
60B28 180 170.14 18 55 83 40 3.1
60B29 187 176.2 18 55 83 40 3.3
60B30 193 182.25 18 55 83 40 3.4
60B31 199 188.3 20 55 83 40 3.64
60B32 205 194.35 20 55 83 40 3.8
60B33 211 200.41 20 55 83 40 4
60B34 217 206.46 20 55 83 40 4.15
60B35 223 212.52 20 55 83 40 4.33
60B36 229 218.57 20 55 83 40 4.52
60B37 235 224.63 20 55 83 40 4.7
60B38 241 230.69 20 55 83 40 4.9
60B39 247 236.74 20 55 83 40 5.1
60B40 253 242.8 20 55 83 40 5.3

 

 Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC.

Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức mua hàng và thanh toán, hoặc làm hợp đồng mua bán (nếu có)

NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại 

1. Tài khoản Công ty

1.Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Máy và Thiết bị Sumac

Số tài khoản: 19135808114015

Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội

2. Tài khoản cá nhân

2.1 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

Chủ tài khoản: Trần Ngọc Bôn

Số tài khoản: 19028991399014

Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội

2.2  Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Chủ tài khoản: Trần Ngọc Toản

Số tài khoản: 0031000398016

Mở tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Hải Phòng.

 

2.3 Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam

Chủ tài khoản: Trịnh Thị Hường

Số tài khoản: 3213205292681

Mở tại: Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam – Chi Nhánh Ý Yên- Nam Định.

Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng các bạn! 

Chúng Quý khách hàng Thành Công!

CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Chúng tôi sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.

Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: 0936369588 - 0911034775

Chúng tôi cảm ơn khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của Máy và Thiết bị Sumac

Tôn Cliplock 2 sóng

3.000 VNĐ

Mã SP :

X32AC4

Dây cáp thép chịu lực

10.000 VNĐ

Mã SP :

EZVCNV

Thép tấm SKD11

70.000 VNĐ

Mã SP :

MYOLZP

Ống xy lanh thủy lực ST52

55.000 VNĐ

Mã SP :

CR7B9F

Nhông đơn 80- Nhông đôi 80

80.000 VNĐ

Mã SP :

LRQRZ9

Nhông đơn 60- Nhông đôi 60

40.000 VNĐ

Mã SP :

6EJXH5

Nhông đơn 50- Nhông đôi 50

31.500 VNĐ

Mã SP :

AOWUHP

Nhông xích đơn 40- Nhông xích đôi 40

23.510 VNĐ

Mã SP :

ZS8BVR

Khoá xích công nghiệp

4.500 VNĐ

Mã SP :

DMPXLD

Xích công nghiệp 240

1.680.000 VNĐ

Mã SP :

DY0HTS

Xích công nghiệp 200

1.430.000 VNĐ

Mã SP :

N5IZA7

Xích công nghiệp 180

1.120.000 VNĐ

Mã SP :

JXTMDM

gọi ngay