Mã SP | AOWUHP |
Giá | 31.500 VNĐ |
Hãng sản xuất | KANA |
Nước sản xuất | China |
Gian hàng | Khách hàng |
Bảo Hành | Khách hàng |
Lượt xem | 131.75K |
Module Khác | Đơn giá | Tổng Giá | Số lượng |
---|---|---|---|
Nhông xích 50B10 | 41.800 VNĐ | 41.800 VNĐ | |
Nhông xích 50B11 | 43.200 VNĐ | 43.200 VNĐ | |
Nhông xích 50B12 | 46.000 VNĐ | 46.000 VNĐ | |
Nhông xích 50B13 | 47.500 VNĐ | 47.500 VNĐ | |
Nhông xích 50B14 | 50.600 VNĐ | 50.600 VNĐ | |
Nhông xích 50B15 | 57.300 VNĐ | 57.300 VNĐ | |
Nhông xích 50B16 | 64.600 VNĐ | 64.600 VNĐ | |
Nhông xích 50B17 | 72.800 VNĐ | 72.800 VNĐ | |
Nhông xích 50B18 | 75.000 VNĐ | 75.000 VNĐ | |
Nhông xích 50B19 | 91.400 VNĐ | 91.400 VNĐ | |
Nhông xích 50B20 | 96.600 VNĐ | 96.600 VNĐ | |
Nhông xích 50B21 | 100.900 VNĐ | 100.900 VNĐ | |
Nhông xích 50B22 | 106.000 VNĐ | 106.000 VNĐ |
Nhông tương thích xích (sên) 50
Bước xích: (P) 15.875 mm
Bề rộng con lăn: (W) 9.53 mm
Đường kính con lăn: (Dr) 10.16 mm
Bề dày răng: (T) 8.7 mm
Bề dày răng đôi: (M) 26.5 mm
Loại nhông xích | Đường kính đỉnh răng | Đường kính vòng chia | Đường kính lỗ (d) | Đường kính moay ơ | Bề dày bánh răng | Khối lượng | |
Do | Dp | d (min) | d (max) | BD | BL | Kg | |
50B8 | 48 | 41.48 | 10 | 13.5 | 30 | 25 | 0.12 |
50B9 | 53 | 46.42 | 10 | 18 | 34 | 25 | 0.2 |
50B10 | 58 | 51.37 | 10 | 22 | 40 | 25 | 0.27 |
50B11 | 64 | 56.35 | 12 | 28 | 45.5 | 25 | 0.33 |
50B12 | 69 | 61.34 | 12 | 30 | 50 | 25 | 0.41 |
50B13 | 74 | 66.34 | 12 | 32 | 51 | 25 | 0.46 |
50B14 | 79 | 71.34 | 12 | 32 | 52 | 25 | 0.52 |
50B15 | 84 | 76.35 | 12 | 35 | 57 | 25 | 0.62 |
50B16 | 89 | 81.37 | 14 | 40 | 62 | 25 | 0.72 |
50B17 | 94 | 86.39 | 14 | 45 | 67 | 25 | 0.83 |
50B18 | 100 | 91.42 | 14 | 48 | 72 | 28 | 1 |
50B19 | 105 | 96.45 | 14 | 48 | 73 | 28 | 1.1 |
50B20 | 110 | 101.48 | 14 | 48 | 73 | 28 | 1.2 |
50B21 | 115 | 106.51 | 14 | 48 | 73 | 28 | 1.2 |
50B22 | 120 | 111.55 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.3 |
50B23 | 125 | 116.58 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.3 |
50B24 | 130 | 121.62 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.4 |
50B25 | 135 | 126.66 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.5 |
50B26 | 140 | 131.7 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.5 |
50B27 | 145 | 136.74 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.5 |
50B28 | 150 | 141.79 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.6 |
50B29 | 155 | 146.83 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.7 |
Gia công lỗ, rãnh then
Dịch vị giá tốt cho khách hàng
Ngoài ra, Sumac giao hàng tận nơi, thanh toán tại nhà.
ĐẶC ĐIỂM NHÔNG XÍCH:
Là một chi tiết nhỏ tuy nhiên nhông xích lại đóng vai trò như quả tim của cả một dây truyền sản xuất, nó được sử dụng trong bộ truyền chuyển động của băng tải hay xe
Nhông xích hiện nay đóng vai trò rất lớn là tham gia vào hệ thống máy móc công nghiệp, hệ thống dẫn động băng tải đang được sử dụng khá rộng rãi trong các nhà máy ,xí nghiệp, công trường. Trong các khu vực sản xuất vật liệu và chế biến lương thực thực phẩm… ngoài ra, ta cũng có thể bắt gặp hệ thống này trên các bờ sông bến bãi….
- Nhông xích được dẫn bằng động cơ , qua bộ truyền ngoài
- Bộ truyền đai : dây đai được mắc qua bánh đai nhỏ sang bánh đai lớn, thông qua hộp giảm tốc.
- Hộp giảm tốc và khớp nối kết nối đến tang dẫn.
- Thiết bị vận liên tục luôn tì đè tiếp xúc băng tải, xích công nghiệp lên con lăn. vì vậy thường xuyển kiểm tra bảo dưỡng nhông xích.
- Nhông xích làm việc được nhờ lực ma sát giữa bề mặt đai, băng gải hoặc xích và tang dẫn - con lăn
- Có tốc độ vòng quay nhanh
Nhông xích 50 loại có vai (có cùi)
GIẢI THÍCH KÍ HIỆU NHÔNG XÍCH
Nhông xích 50B10 nghĩa là nhông 50, 10 răng; Nhông xích 50B11 nghĩa là nhông 50, 11 răng;
Nhông xích 50B12 nghĩa là nhông 50, 12 răng; Nhông xích 50B13 nghĩa là nhông 50, 13 răng;
Nhông xích 50B14 nghĩa là nhông 50, 14 răng; Nhông xích 50B15 nghĩa là nhông 50, 15 răng;
Nhông xích 50B16 nghĩa là nhông 50, 16 răng; Nhông xích 50B17 nghĩa là nhông 50, 17 răng;
Nhông xích 50B18 nghĩa là nhông 50, 18 răng; Nhông xích 50B19 nghĩa là nhông 50, 19 răng;
Nhông xích 50B20 nghĩa là nhông 50, 20 răng; Nhông xích 50B21 nghĩa là nhông 50, 21 răng;
Nhông xích 50B22 nghĩa là nhông 50, 22 răng; Nhông xích 50B23 nghĩa là nhông 50, 23 răng;
Nhông xích 50B24 nghĩa là nhông 50, 24 răng; Nhông xích 50B25 nghĩa là nhông 50, 25 răng;
Nhông xích 50B26 nghĩa là nhông 50, 26 răng; Nhông xích 50B27 nghĩa là nhông 50, 27 răng;
Nhông xích 50B28 nghĩa là nhông 50, 28 răng; Nhông xích 50B29 nghĩa là nhông 50, 29 răng;
Nhông xích 50B30 nghĩa là nhông 50, 30 răng; Nhông xích 50B31 nghĩa là nhông 50, 31 răng;
Nhông xích 50B31 nghĩa là nhông 50, 31 răng; Nhông xích 50B31 nghĩa là nhông 50, 31 răng;
Nhông xích 50B32 nghĩa là nhông 50, 32 răng; Nhông xích 50B33 nghĩa là nhông 50, 33 răng;
Nhông xích 50B34 nghĩa là nhông 50, 34 răng; Nhông xích 50B35 nghĩa là nhông 50, 35 răng;
Nhông xích 50B36 nghĩa là nhông 50, 36 răng; Nhông xích 50B37 nghĩa là nhông 50, 37 răng;
Nhông xích 50B38 nghĩa là nhông 50, 38 răng; Nhông xích 50B39 nghĩa là nhông 40, 39 răng;
Nhông xích 50B40 nghĩa là nhông 50, 40 răng;
- Nhông xích sử dụng lai chuyển động từ trục chính đến các trục bị động
- Nhông xích sử dụng làm khớp nối
- Nhông xích sử dụng làm băng tải
- Nhông xích sử dụng trong các cơ cấu khác như gạt phôi, phân phối chuyển động
.v.v.
- Xích đôi công nghiệp là thiết bị truyền động quan trọng không thể thiếu trong hệ thống băng tải, dây truyền sản xuất công nghiệp và được ứng dụng ở nhiều ngành nghề lĩnh vực khác nhau
- Xích đôi công nghiệp là một trong nhưng sản phẩm công nghiệp có phạm vi ứng dụng rộng rãi
- Xích đôi công nghiệp có khả năng làm việc bền bỉ, liên tục, hiệu xuất cao ngay cả khi quá tải đột ngột và không xảy ra hiện tượng trượt
- Xích đôi công nghiệp được cấu tạo đơn giản, dễ dàng lắp đặt sử dụng, tháo gỡ bảo dưỡng, thay thế
- Xích đôi công nghiệp có độ bền cao, cho phép chuyển động êm ái, nhẹ nhàng, năng xuất tiêu hao nhỏ
NHÔNG XÍCH 35 | NHÔNG XÍCH 60 | NHÔNG XÍCH 120 |
NHÔNG XÍCH 40 | NHÔNG XÍCH 80 | NHÔNG XÍCH 140 |
NHÔNG XÍCH 50 | NHÔNG XÍCH 100 |
XÍCH 35 | XÍCH 60 | XÍCH 120 |
XÍCH 40 | XÍCH 80 | XÍCH 140 |
XÍCH 50 | XÍCH 100 | XÍCH 160 |
xích đôi công nghiệp 35, xích đôi công nghiệp 40, xích đôi công nghiệp 50, xích đôi công nghiệp 60, xích đôi công nghiệp 80
xích đôi công nghiệp 100, xích đôi công nghiệp 120, xích đôi công nghiệp 140, xích đôi công nghiệp 160
xích đôi công nghiệp 180, xích đôi công nghiệp 200, xích đôi công nghiệp 240
Kho nhông xích các loại. Hàng luôn có sẵn
Link tham khảo :
http://sumac.vn/san-pham/nhong-xich-50_414
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
MÁY & THIẾT BỊ SUMAC
Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc
Mechanical Engineer
Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)
Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)
ID: 0108039820
ID: 0107405111
Website: http://sumac.vn/
Email: vnsumac@gmail.com
THÔNG SỐ KĨ THUẬT NHÔNG ĐƠN 50:
Nhông tương thích xích (sên) 50
Loại nhông xích | Đường kính đỉnh răng | Đường kính vòng chia | Đường kính lỗ (d) | Đường kính moay ơ | Bề dày bánh răng | Khối lượng | |
Do | Dp | d (min) | d (max) | BD | BL | Kg | |
50B8 | 48 | 41.48 | 10 | 13.5 | 30 | 25 | 0.12 |
50B9 | 53 | 46.42 | 10 | 18 | 34 | 25 | 0.2 |
50B10 | 58 | 51.37 | 10 | 22 | 40 | 25 | 0.27 |
50B11 | 64 | 56.35 | 12 | 28 | 45.5 | 25 | 0.33 |
50B12 | 69 | 61.34 | 12 | 30 | 50 | 25 | 0.41 |
50B13 | 74 | 66.34 | 12 | 32 | 51 | 25 | 0.46 |
50B14 | 79 | 71.34 | 12 | 32 | 52 | 25 | 0.52 |
50B15 | 84 | 76.35 | 12 | 35 | 57 | 25 | 0.62 |
50B16 | 89 | 81.37 | 14 | 40 | 62 | 25 | 0.72 |
50B17 | 94 | 86.39 | 14 | 45 | 67 | 25 | 0.83 |
50B18 | 100 | 91.42 | 14 | 48 | 72 | 28 | 1 |
50B19 | 105 | 96.45 | 14 | 48 | 73 | 28 | 1.1 |
50B20 | 110 | 101.48 | 14 | 48 | 73 | 28 | 1.2 |
50B21 | 115 | 106.51 | 14 | 48 | 73 | 28 | 1.2 |
50B22 | 120 | 111.55 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.3 |
50B23 | 125 | 116.58 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.3 |
50B24 | 130 | 121.62 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.4 |
50B25 | 135 | 126.66 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.5 |
50B26 | 140 | 131.7 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.5 |
50B27 | 145 | 136.74 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.5 |
50B28 | 150 | 141.79 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.6 |
50B29 | 155 | 146.83 | 16 | 48 | 73 | 28 | 1.7 |
Gia công lỗ, rãnh then
Dịch vị giá tốt cho khách hàng
Ngoài ra, Sumac giao hàng tận nơi, thanh toán tại nhà.
Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC.
Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức mua hàng và thanh toán, hoặc làm hợp đồng mua bán (nếu có)
NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại
1. Tài khoản Công ty
1.Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Máy và Thiết bị Sumac
Số tài khoản: 19135808114015
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2. Tài khoản cá nhân
2.1 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Bôn
Số tài khoản: 19028991399014
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2.2 Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Toản
Số tài khoản: 0031000398016
Mở tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Hải Phòng.
2.3 Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam
Chủ tài khoản: Trịnh Thị Hường
Số tài khoản: 3213205292681
Mở tại: Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam – Chi Nhánh Ý Yên- Nam Định.
Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng các bạn!
Chúng Quý khách hàng Thành Công!
CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Chúng tôi sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.
Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: 0936369588 - 0911034775
Chúng tôi cảm ơn khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của Máy và Thiết bị Sumac