Mã SP | MYOLZP |
Giá | 70.000 VNĐ - 80.000 VNĐ |
Hãng sản xuất | |
Nước sản xuất | China |
Gian hàng | Khách hàng |
Bảo Hành | 12 tháng |
Lượt xem | 125.45K |
Module Khác | Đơn giá | Tổng Giá | Số lượng |
---|
Thép tấm SKD 11 là một loại thép công cụ chất lượng cao. Nó thuộc nhóm thép chịu mài mòn và chịu va đập. Thép SKD 11 có độ cứng cao, kháng mài mòn và kháng va đập tốt, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cắt, mài mòn và chống va đập tốt.
Thép SKD 11 thường được sử dụng để làm dao cắt, khuôn dập, khuôn ép nhựa, và các bộ phận máy móc khác trong công nghiệp gia công kim loại. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo dụng cụ cắt, dụng cụ làm khuôn, và dụng cụ đánh bóng.
Thép SKD 11 có thành phần hóa học chính gồm carbon (C), silic (Si), mangan (Mn), chromium (Cr), và molypden (Mo). Thép này được xem là có khả năng gia công tốt, có thể được tôi, mài và đánh bóng để đạt được độ chính xác cao trong quá trình sản xuất.
Thép SKD11 là mác thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Đây là mác thép khá phổ biến ứng dụng chế tạo: khuôn mẫu, jig, bàn máy, dao cắt, lô cán,v.v
Hàm lượng thành phần các nguyên tốt : 1.4-1.6%C, 0.6%Mn, 11-13%Cr, 0.8-1.2%Mo
Loại thép | Thành phần hóa học | |||||||||||
JIS | HITACHI(YSS) | DAIDO | AISI | DIN | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
SKD11 | SLD | DC11 | D2 | 2379 | 1.5 | 0.25 | 0.45 | <=0.025 | <=0.01 | 12.0 | 1.0 | 0.35 |
Với những đặc điểm về thành phần, và tính chất chịu mài mòn, độ thấm tôi thấp,.... thì khả năng sử dụng Thép SKD rất rộng, tuy nhiên thì giá thành lại cao hơn nhiều loại mác thép khác.
Ủ | TÔI | RAM | |||||
Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) |
800~850 | Làm nguội chậm | <248 | 1000~1050 | Ngoài không khí | 150~200 | Không khí nén | <= 58HRC |
980~1030 | Tôi trong dầu | 500~580 |
Khi gặp bất kỳ lỗi nào trong quá trình nhiệt luyện Thép SKD11 thì các bạn cần kiểm tra lại xem quá trình nhiệt luyện đã đúng và đủ chưa. Kiểm tra về các yếu tố:
Sumac chuyên cung cấp thép tròn SKD11 các loại, cắt lẻ, sỉ tại Hà Nội, tại Bắc Ninh, tại Bắc Giang, tại Lạng sơn, tại Hải Phòng, tại Hưng Yên,
tại Hải Dương, tại Hà Nam, tại Nam Định, tại Ninh Bình, tại Thanh Hóa, tại Nghệ An, tại Hà Tĩnh, tại Quảng Trị,
tại Vĩnh Phúc, tại Thái Nguyên, tại Phú Thọ, tại Tuyên Quàng, tại Lào Cai, tại Yến Bái,
.v.v. và các tỉnh khác tại Khu vực Miền Bắc và Miền Nam
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
MÁY & THIẾT BỊ SUMAC
Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc
Mechanical Engineer
Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)
Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)
ID: 0108039820
ID: 0107405111
Website: http://sumac.vn/
Email: vnsumac@gmail.com
Thép tấm SKD 11 là một loại thép công cụ chất lượng cao. Nó thuộc nhóm thép chịu mài mòn và chịu va đập. Thép SKD 11 có độ cứng cao, kháng mài mòn và kháng va đập tốt, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cắt, mài mòn và chống va đập tốt.
Thép SKD 11 thường được sử dụng để làm dao cắt, khuôn dập, khuôn ép nhựa, và các bộ phận máy móc khác trong công nghiệp gia công kim loại. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo dụng cụ cắt, dụng cụ làm khuôn, và dụng cụ đánh bóng.
Thép SKD 11 có thành phần hóa học chính gồm carbon (C), silic (Si), mangan (Mn), chromium (Cr), và molypden (Mo). Thép này được xem là có khả năng gia công tốt, có thể được tôi, mài và đánh bóng để đạt được độ chính xác cao trong quá trình sản xuất.
Thép SKD11 là mác thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Đây là mác thép khá phổ biến ứng dụng chế tạo: khuôn mẫu, jig, bàn máy, dao cắt, lô cán,v.v
Hàm lượng thành phần các nguyên tốt : 1.4-1.6%C, 0.6%Mn, 11-13%Cr, 0.8-1.2%Mo
Loại thép | Thành phần hóa học | |||||||||||
JIS | HITACHI(YSS) | DAIDO | AISI | DIN | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
SKD11 | SLD | DC11 | D2 | 2379 | 1.5 | 0.25 | 0.45 | <=0.025 | <=0.01 | 12.0 | 1.0 | 0.35 |
Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC.
Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức mua hàng và thanh toán, hoặc làm hợp đồng mua bán (nếu có)
NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại
1. Tài khoản Công ty
1.Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Máy và Thiết bị Sumac
Số tài khoản: 19135808114015
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2. Tài khoản cá nhân
2.1 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Bôn
Số tài khoản: 19028991399014
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2.2 Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Toản
Số tài khoản: 0031000398016
Mở tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Hải Phòng.
2.3 Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam
Chủ tài khoản: Trịnh Thị Hường
Số tài khoản: 3213205292681
Mở tại: Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam – Chi Nhánh Ý Yên- Nam Định.
Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng các bạn!
Chúng Quý khách hàng Thành Công!
CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Chúng tôi sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.
Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: 0936369588 - 0911034775
Chúng tôi cảm ơn khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của Máy và Thiết bị Sumac