Mã SP | 0MRLV6 |
Giá | 32.000 VNĐ |
Hãng sản xuất | KANA |
Nước sản xuất | China |
Gian hàng | Khách hàng |
Bảo Hành | Khách hàng |
Lượt xem | 455.16K |
Module Khác | Đơn giá | Tổng Giá | Số lượng |
---|---|---|---|
40B10 | 31.000 VNĐ | 31.000 VNĐ | |
40B11 | 31.900 VNĐ | 31.900 VNĐ | |
40B12 | 32.400 VNĐ | 32.400 VNĐ | |
40B13 | 32.700 VNĐ | 32.700 VNĐ | |
40B14 | 39.200 VNĐ | 39.200 VNĐ | |
40B15 | 41.000 VNĐ | 41.000 VNĐ | |
40B16 | 43.000 VNĐ | 43.000 VNĐ | |
40B17 | 46.500 VNĐ | 46.500 VNĐ | |
40B18 | 56.100 VNĐ | 56.100 VNĐ | |
40B19 | 60.500 VNĐ | 60.500 VNĐ | |
40B20 | 73.700 VNĐ | 73.700 VNĐ | |
40B21 | 80.000 VNĐ | 80.000 VNĐ | |
40B22 | 87.500 VNĐ | 87.500 VNĐ | |
40B23 | 94.000 VNĐ | 94.000 VNĐ | |
40B24 | 94.500 VNĐ | 94.500 VNĐ | |
40B25 | 95.100 VNĐ | 95.100 VNĐ | |
40B26 | 95.700 VNĐ | 95.700 VNĐ | |
40B27 | 97.300 VNĐ | 97.300 VNĐ | |
40B28 | 99.000 VNĐ | 99.000 VNĐ | |
40B29 | 102.800 VNĐ | 102.800 VNĐ | |
40B30 | 107.600 VNĐ | 107.600 VNĐ | |
40B31 | 118.800 VNĐ | 118.800 VNĐ | |
40B32 | 126.500 VNĐ | 126.500 VNĐ | |
40B33 | 129.800 VNĐ | 129.800 VNĐ | |
40B34 | 135.300 VNĐ | 135.300 VNĐ | |
40B35 | 148.500 VNĐ | 148.500 VNĐ | |
40B36 | 155.100 VNĐ | 155.100 VNĐ | |
40B37 | 176.000 VNĐ | 176.000 VNĐ | |
40B38 | 196.900 VNĐ | 196.900 VNĐ | |
40B39 | 233.200 VNĐ | 233.200 VNĐ | |
40B40 | 255.200 VNĐ | 255.200 VNĐ |
Nhông xích là phụ tùng cấu tạo nên hệ thống truyền động xích. Cùng với dây xích, nhông xích ( đĩa xích) có tác dụng dẫn truyền lực, được liên kết lại với nhau tạo thành một cơ cấu truyền động.
Hệ thống nhông xích công nghiệp này thường được sử dụng với mục đích truyền chuyển động từ các động cơ motor trực tiếp, hộ giảm tốc, băng truyền, băng tải…
Băng tải công nghiệp được vận hành liên tục, đảm bảo an toàn nhờ vào sự ăn khớp giữa nhông xích và các mắt xích của dây sên xích.
Bước xích: (P) 12.7 mm
Bề rộng con lăn: (W) 7.95 mm
Đường kính con lăn: (Dr) 7.95 mm
Bề dày răng: (T) 7.2 mm
Bề dày răng đôi: (M) 21.4 mm
Loại nhông xích | Đường kính đỉnh răng | Đường kính vòng chia | Đường kính lỗ (d) | Đường kính moay ơ | Bề dày bánh răng | Khối lượng | |
Do | Dp | d (min) | d (max) | BD | BL | Kg | |
40B8 | 39 | 33.19 | 9 | 14 | 24 | 22 | 0.1 |
40B9 | 43 | 37.13 | 9 | 16 | 28 | 22 | 0.11 |
40B10 | 47 | 41.1 | 9 | 18 | 32 | 22 | 0.14 |
40B11 | 51 | 45.08 | 10 | 20 | 36 | 22 | 0.19 |
40B12 | 55 | 49.07 | 10 | 22 | 40 | 22 | 0.22 |
40B13 | 59 | 53.07 | 12 | 20 | 37 | 22 | 0.23 |
40B14 | 63 | 57.07 | 12 | 25 | 42 | 22 | 0.28 |
40B15 | 67 | 61.08 | 12 | 28 | 46 | 22 | 0.34 |
40B16 | 71 | 65.1 | 13 | 30 | 50 | 22 | 0.4 |
40B17 | 76 | 69.12 | 13 | 32 | 54 | 22 | 0.46 |
40B18 | 80 | 73.14 | 13 | 35 | 57 | 22 | 0.51 |
40B19 | 84 | 77.16 | 14 | 40 | 62 | 22 | 0.59 |
40B20 | 88 | 81.18 | 14 | 45 | 67 | 25 | 0.76 |
40B21 | 92 | 85.21 | 14 | 48 | 71 | 25 | 0.85 |
40B22 | 96 | 89.24 | 14 | 51 | 75 | 25 | 0.95 |
40B23 | 100 | 93.27 | 14 | 51 | 77 | 25 | 1 |
40B24 | 104 | 97.3 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.84 |
40B25 | 108 | 101.33 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.88 |
40B26 | 112 | 105.36 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.92 |
40B27 | 116 | 109.4 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.96 |
40B28 | 120 | 113.43 | 14 | 42 | 63 | 25 | 1 |
40B29 | 124 | 117.46 | 14 | 42 | 63 | 25 | 1 |
40B30 | 128 | 121.5 | 14 | 42 | 63 | 25 | 1.1 |
40B31 | 133 | 125.53 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.2 |
40B32 | 137 | 129.57 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.3 |
40B33 | 141 | 133.61 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.3 |
40B34 | 145 | 137.64 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.3 |
40B35 | 149 | 141.68 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.4 |
40B36 | 153 | 145.72 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.5 |
40B37 | 157 | 149.75 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.55 |
40B38 | 161 | 153.79 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.6 |
40B39 | 165 | 157.83 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.65 |
40B40 | 169 | 161.87 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.7 |
Dịch vụ giá tốt cho khách hàng, giao hàng ship cod toàn quốc
Ngoài ra, Sumac giao hàng tận nơi, thanh toán tại nhà.
Sumac là tổng kho phân phối nhông xích các loại
- Giao hàng ship cod toàn quốc
- Gửi xe
Chúng tôi chủ yếu cung cấp nhông 40 bản B loại nhông xích đơn 40 và nhông xích đôi 40
NHÔNG XÍCH 35 | NHÔNG XÍCH 60 | NHÔNG XÍCH 120 |
NHÔNG XÍCH 40 | NHÔNG XÍCH 80 | NHÔNG XÍCH 140 |
NHÔNG XÍCH 50 | NHÔNG XÍCH 100 |
XÍCH 35 | XÍCH 60 | XÍCH 120 |
XÍCH 40 | XÍCH 80 | XÍCH 140 |
XÍCH 50 | XÍCH 100 | XÍCH 160 |
xích công nghiệp 35, xích công nghiệp 40, xích công nghiệp 50, xích công nghiệp 60, xích công nghiệp 80
xích công nghiệp 100, xích công nghiệp 120, xích công nghiệp 140, xích công nghiệp 160
xích công nghiệp 180, xích công nghiệp 200, xích công nghiệp 240
Là một chi tiết nhỏ tuy nhiên nhông xích lại đóng vai trò như quả tim của cả một dây truyền sản xuất, nó được sử dụng trong bộ truyền chuyển động của băng tải hay xe
Nhông xích hiện nay đóng vai trò rất lớn là tham gia vào hệ thống máy móc công nghiệp, hệ thống dẫn động băng tải đang được sử dụng khá rộng rãi trong các nhà máy ,xí nghiệp, công trường. Trong các khu vực sản xuất vật liệu và chế biến lương thực thực phẩm… ngoài ra, ta cũng có thể bắt gặp hệ thống này trên các bờ sông bến bãi….
- Nhông xích được dẫn bằng động cơ , qua bộ truyền ngoài
- Bộ truyền đai : dây đai được mắc qua bánh đai nhỏ sang bánh đai lớn, thông qua hộp giảm tốc.
- Hộp giảm tốc và khớp nối kết nối đến tang dẫn.
- Thiết bị vận liên tục luôn tì đè tiếp xúc băng tải, xích công nghiệp lên con lăn. vì vậy thường xuyển kiểm tra bảo dưỡng nhông xích.
- Nhông xích làm việc được nhờ lực ma sát giữa bề mặt đai, băng gải hoặc xích và tang dẫn - con lăn
- Có tốc độ vòng quay nhanh
Nhông xích 40B10 nghĩa là nhông 40, 10 răng; Nhông xích 40B11 nghĩa là nhông 40, 11 răng;
Nhông xích 40B12 nghĩa là nhông 40, 12 răng; Nhông xích 40B13 nghĩa là nhông 40, 13 răng;
Nhông xích 40B14 nghĩa là nhông 40, 14 răng; Nhông xích 40B15 nghĩa là nhông 40, 15 răng;
Nhông xích 40B16 nghĩa là nhông 40, 16 răng; Nhông xích 40B17 nghĩa là nhông 40, 17 răng;
Nhông xích 40B18 nghĩa là nhông 40, 18 răng; Nhông xích 40B19 nghĩa là nhông 40, 19 răng;
Nhông xích 40B20 nghĩa là nhông 40, 20 răng; Nhông xích 40B21 nghĩa là nhông 40, 21 răng;
Nhông xích 40B22 nghĩa là nhông 40, 22 răng; Nhông xích 40B23 nghĩa là nhông 40, 23 răng;
Nhông xích 40B24 nghĩa là nhông 40, 24 răng; Nhông xích 40B25 nghĩa là nhông 40, 25 răng;
Nhông xích 40B26 nghĩa là nhông 40, 26 răng; Nhông xích 40B27 nghĩa là nhông 40, 27 răng;
Nhông xích 40B28 nghĩa là nhông 40, 28 răng; Nhông xích 40B29 nghĩa là nhông 40, 29 răng;
Nhông xích 40B30 nghĩa là nhông 40, 30 răng; Nhông xích 40B31 nghĩa là nhông 40, 31 răng;
Nhông xích 40B31 nghĩa là nhông 40, 31 răng; Nhông xích 40B31 nghĩa là nhông 40, 31 răng;
Nhông xích 40B32 nghĩa là nhông 40, 32 răng; Nhông xích 40B33 nghĩa là nhông 40, 33 răng;
Nhông xích 40B34 nghĩa là nhông 40, 34 răng; Nhông xích 40B35 nghĩa là nhông 40, 35 răng;
Nhông xích 40B36 nghĩa là nhông 40, 36 răng; Nhông xích 40B37 nghĩa là nhông 40, 37 răng;
Nhông xích 40B38 nghĩa là nhông 40, 38 răng; Nhông xích 40B39 nghĩa là nhông 40, 39 răng;
Nhông xích 40B40 nghĩa là nhông 40, 40 răng;
Nhông xích 40 có cùi và không có cùi
- Nhông xích sử dụng lai chuyển động từ trục chính đến các trục bị động
- Nhông xích sử dụng làm khớp nối
- Nhông xích sử dụng làm băng tải
- Nhông xích sử dụng trong các cơ cấu khác như gạt phôi, phân phối chuyển động
.v.v.
Kho hàng nhông xích của chúng tôi luôn có sẵn hàng hóa.
Khách hàng cũng có thể đặt các loại nhông đặc trủng
Thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao hàng từ 01 ~ 03 ngày
Chúng tôi đã cung cấp, giao hàng nhông xích 40, nhông xích công nghiệp tại Hà Nội, tại Bắc Ninh, tại Bắc Giang, tại Lạng sơn, tại Hải Phòng, tại Hưng Yên, tại Hải Dương, tại Hà Nam, tại Nam Định, tại Ninh Bình, tại Thanh Hóa, tại Nghệ An, tại Hà Tĩnh, tại Quảng Trị, tại Vĩnh Phúc, tại Thái Nguyên, tại Phú Thọ, tại Tuyên Quàng, tại Lào Cai, tại Yến Bái, .v.v. và các tỉnh khác tại Khu vực Miền Bắc, Miền Trung và Miền Nam
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
MÁY & THIẾT BỊ SUMAC
Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc
Mechanical Engineer
Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)
Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)
ID: 0108039820
ID: 0107405111
Website: http://sumac.vn/
Email: vnsumac@gmail.com
Nhông tương thích xích (sên) 40
Bước xích: (P) 12.7 mm
Bề rộng con lăn: (W) 7.95 mm
Đường kính con lăn: (Dr) 7.95 mm
Bề dày răng: (T) 7.2 mm
Loại nhông xích | Đường kính đỉnh răng | Đường kính vòng chia | Đường kính lỗ (d) | Đường kính moay ơ | Bề dày bánh răng | Khối lượng | |
Do | Dp | d (min) | d (max) | BD | BL | Kg | |
40B8 | 39 | 33.19 | 9 | 14 | 24 | 22 | 0.1 |
40B9 | 43 | 37.13 | 9 | 16 | 28 | 22 | 0.11 |
40B10 | 47 | 41.1 | 9 | 18 | 32 | 22 | 0.14 |
40B11 | 51 | 45.08 | 10 | 20 | 36 | 22 | 0.19 |
40B12 | 55 | 49.07 | 10 | 22 | 40 | 22 | 0.22 |
40B13 | 59 | 53.07 | 12 | 20 | 37 | 22 | 0.23 |
40B14 | 63 | 57.07 | 12 | 25 | 42 | 22 | 0.28 |
40B15 | 67 | 61.08 | 12 | 28 | 46 | 22 | 0.34 |
40B16 | 71 | 65.1 | 13 | 30 | 50 | 22 | 0.4 |
40B17 | 76 | 69.12 | 13 | 32 | 54 | 22 | 0.46 |
40B18 | 80 | 73.14 | 13 | 35 | 57 | 22 | 0.51 |
40B19 | 84 | 77.16 | 14 | 40 | 62 | 22 | 0.59 |
40B20 | 88 | 81.18 | 14 | 45 | 67 | 25 | 0.76 |
40B21 | 92 | 85.21 | 14 | 48 | 71 | 25 | 0.85 |
40B22 | 96 | 89.24 | 14 | 51 | 75 | 25 | 0.95 |
40B23 | 100 | 93.27 | 14 | 51 | 77 | 25 | 1 |
40B24 | 104 | 97.3 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.84 |
40B25 | 108 | 101.33 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.88 |
40B26 | 112 | 105.36 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.92 |
40B27 | 116 | 109.4 | 14 | 42 | 63 | 25 | 0.96 |
40B28 | 120 | 113.43 | 14 | 42 | 63 | 25 | 1 |
40B29 | 124 | 117.46 | 14 | 42 | 63 | 25 | 1 |
40B30 | 128 | 121.5 | 14 | 42 | 63 | 25 | 1.1 |
40B31 | 133 | 125.53 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.2 |
40B32 | 137 | 129.57 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.3 |
40B33 | 141 | 133.61 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.3 |
40B34 | 145 | 137.64 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.3 |
40B35 | 149 | 141.68 | 14 | 45 | 68 | 28 | 1.4 |
40B36 | 153 | 145.72 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.5 |
40B37 | 157 | 149.75 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.55 |
40B38 | 161 | 153.79 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.6 |
40B39 | 165 | 157.83 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.65 |
40B40 | 169 | 161.87 | 16 | 45 | 68 | 28 | 1.7 |
Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC.
Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức mua hàng và thanh toán, hoặc làm hợp đồng mua bán (nếu có)
NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại
1. Tài khoản Công ty
1.Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Máy và Thiết bị Sumac
Số tài khoản: 19135808114015
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2. Tài khoản cá nhân
2.1 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Bôn
Số tài khoản: 19028991399014
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2.2 Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Toản
Số tài khoản: 0031000398016
Mở tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Hải Phòng.
2.3 Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam
Chủ tài khoản: Trịnh Thị Hường
Số tài khoản: 3213205292681
Mở tại: Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam – Chi Nhánh Ý Yên- Nam Định.
Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng các bạn!
Chúng Quý khách hàng Thành Công!
CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Chúng tôi sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.
Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: 0936369588 - 0911034775
Chúng tôi cảm ơn khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của Máy và Thiết bị Sumac