• Máy & thiết bị SUMAC chuyên chế tạo máy - cung cấp máy & thiết bị - vận chuyển, lắp đặt chuyển giao công nghệ cơ khí - Hotline: +8436369588 - 0911034775

NHÔNG XÍCH 40

Mã SP 0MRLV6
Giá 32.000 VNĐ
Hãng sản xuất KANA
Nước sản xuất China
Gian hàng Khách hàng
Bảo Hành Khách hàng
Lượt xem 456.99K
Module Khác Đơn giá Tổng Giá Số lượng
40B10 31.000 VNĐ 31.000 VNĐ
40B11 31.900 VNĐ 31.900 VNĐ
40B12 32.400 VNĐ 32.400 VNĐ
40B13 32.700 VNĐ 32.700 VNĐ
40B14 39.200 VNĐ 39.200 VNĐ
40B15 41.000 VNĐ 41.000 VNĐ
40B16 43.000 VNĐ 43.000 VNĐ
40B17 46.500 VNĐ 46.500 VNĐ
40B18 56.100 VNĐ 56.100 VNĐ
40B19 60.500 VNĐ 60.500 VNĐ
40B20 73.700 VNĐ 73.700 VNĐ
40B21 80.000 VNĐ 80.000 VNĐ
40B22 87.500 VNĐ 87.500 VNĐ
40B23 94.000 VNĐ 94.000 VNĐ
40B24 94.500 VNĐ 94.500 VNĐ
40B25 95.100 VNĐ 95.100 VNĐ
40B26 95.700 VNĐ 95.700 VNĐ
40B27 97.300 VNĐ 97.300 VNĐ
40B28 99.000 VNĐ 99.000 VNĐ
40B29 102.800 VNĐ 102.800 VNĐ
40B30 107.600 VNĐ 107.600 VNĐ
40B31 118.800 VNĐ 118.800 VNĐ
40B32 126.500 VNĐ 126.500 VNĐ
40B33 129.800 VNĐ 129.800 VNĐ
40B34 135.300 VNĐ 135.300 VNĐ
40B35 148.500 VNĐ 148.500 VNĐ
40B36 155.100 VNĐ 155.100 VNĐ
40B37 176.000 VNĐ 176.000 VNĐ
40B38 196.900 VNĐ 196.900 VNĐ
40B39 233.200 VNĐ 233.200 VNĐ
40B40 255.200 VNĐ 255.200 VNĐ

Nhông xích 40

Nhông xích là phụ tùng cấu tạo nên hệ thống truyền động xích. Cùng với dây xích, nhông xích ( đĩa xích) có tác dụng dẫn truyền lực, được liên kết lại với nhau tạo thành một cơ cấu truyền động.
Hệ thống nhông xích công nghiệp này thường được sử dụng với mục đích truyền chuyển động từ các động cơ motor trực tiếp, hộ giảm tốc, băng truyền, băng tải…

Băng tải công nghiệp được vận hành liên tục, đảm bảo an toàn nhờ vào sự ăn khớp giữa nhông xích và các mắt xích của dây sên xích.

Thông số kĩ thuật nhông đơn xích 40:

nhông xích 40

Thông số kĩ thuật nhông đôi xích đôi 40:

nhông xích 40

Bước xích:                 (P) 12.7 mm

Bề rộng con lăn:        (W) 7.95 mm

Đường kính con lăn: (Dr) 7.95 mm

Bề dày răng:              (T) 7.2 mm

Bề dày răng đôi:         (M) 21.4 mm       

Loại nhông xích Đường kính đỉnh răng Đường kính vòng chia Đường kính lỗ (d) Đường kính moay ơ Bề dày bánh răng Khối lượng
Do Dp d (min) d (max) BD BL Kg
40B8 39 33.19 9 14 24 22 0.1
40B9 43 37.13 9 16 28 22 0.11
40B10 47 41.1 9 18 32 22 0.14
40B11 51 45.08 10 20 36 22 0.19
40B12 55 49.07 10 22 40 22 0.22
40B13 59 53.07 12 20 37 22 0.23
40B14 63 57.07 12 25 42 22 0.28
40B15 67 61.08 12 28 46 22 0.34
40B16 71 65.1 13 30 50 22 0.4
40B17 76 69.12 13 32 54 22 0.46
40B18 80 73.14 13 35 57 22 0.51
40B19 84 77.16 14 40 62 22 0.59
40B20 88 81.18 14 45 67 25 0.76
40B21 92 85.21 14 48 71 25 0.85
40B22 96 89.24 14 51 75 25 0.95
40B23 100 93.27 14 51 77 25 1
40B24 104 97.3 14 42 63 25 0.84
40B25 108 101.33 14 42 63 25 0.88
40B26 112 105.36 14 42 63 25 0.92
40B27 116 109.4 14 42 63 25 0.96
40B28 120 113.43 14 42 63 25 1
40B29 124 117.46 14 42 63 25 1
40B30 128 121.5 14 42 63 25 1.1
40B31 133 125.53 14 45 68 28 1.2
40B32 137 129.57 14 45 68 28 1.3
40B33 141 133.61 14 45 68 28 1.3
40B34 145 137.64 14 45 68 28 1.3
40B35 149 141.68 14 45 68 28 1.4
40B36 153 145.72 16 45 68 28 1.5
40B37 157 149.75 16 45 68 28 1.55
40B38 161 153.79 16 45 68 28 1.6
40B39 165 157.83 16 45 68 28 1.65
40B40 169 161.87 16 45 68 28 1.7

Dịch vụ giá tốt cho khách hàng, giao hàng ship cod toàn quốc

Ngoài ra, Sumac giao hàng tận nơi, thanh toán tại nhà. 

Sumac là tổng kho phân phối nhông xích các loại

CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG NHÔNG XÍCH

- Giao hàng ship cod toàn quốc

- Gửi xe 

Chúng tôi chủ yếu cung cấp nhông 40 bản B loại nhông xích đơn 40 và nhông xích đôi 40

CÁC LOẠI NHÔNG XÍCH KHÁC

NHÔNG XÍCH 35 NHÔNG XÍCH 60 NHÔNG XÍCH 120
NHÔNG XÍCH 40 NHÔNG XÍCH 80 NHÔNG XÍCH 140
NHÔNG XÍCH 50 NHÔNG XÍCH 100  

CÁC LOẠI XÍCH KHÁC

XÍCH 35 XÍCH 60 XÍCH 120
XÍCH 40 XÍCH 80 XÍCH 140
XÍCH 50 XÍCH 100 XÍCH 160

xích công nghiệp 35, xích công nghiệp 40, xích công nghiệp 50, xích công nghiệp 60, xích công nghiệp 80

xích công nghiệp 100, xích công nghiệp 120, xích công nghiệp 140, xích công nghiệp 160

xích công nghiệp 180, xích công nghiệp 200, xích công nghiệp 240

 

Đặc điểm nhông xích 40

Là một chi tiết nhỏ tuy nhiên nhông xích lại đóng vai trò như quả tim của cả một dây truyền sản xuất, nó được sử dụng trong bộ truyền chuyển động của băng tải hay xe

Nhông xích hiện nay đóng vai trò rất lớn là tham gia vào hệ thống máy móc công nghiệp, hệ thống dẫn động băng tải đang được sử dụng khá rộng rãi trong các nhà máy ,xí nghiệp, công trường. Trong các khu vực sản xuất vật liệu và chế biến lương thực thực phẩm… ngoài ra, ta cũng có thể bắt gặp hệ thống này trên các bờ sông bến bãi….

- Nhông xích được dẫn bằng động cơ , qua bộ truyền ngoài

- Bộ truyền đai : dây đai được mắc qua bánh đai nhỏ sang bánh đai lớn, thông qua hộp giảm tốc.

- Hộp giảm tốc và khớp nối kết nối đến tang dẫn.

- Thiết bị vận liên tục luôn tì đè tiếp xúc băng tải, xích công nghiệp lên con lăn. vì vậy thường xuyển kiểm tra bảo dưỡng nhông xích.

- Nhông xích làm việc được nhờ lực ma sát giữa bề mặt đai, băng gải hoặc xích và tang dẫn - con lăn

- Có tốc độ vòng quay nhanh

nhông xích

Mã ký hiệu của nhông xích 40

Nhông xích 40B10 nghĩa là nhông 40, 10 răng; Nhông xích 40B11 nghĩa là nhông 40, 11 răng;

Nhông xích 40B12 nghĩa là nhông 40, 12 răng; Nhông xích 40B13 nghĩa là nhông 40, 13 răng;

Nhông xích 40B14 nghĩa là nhông 40, 14 răng; Nhông xích 40B15 nghĩa là nhông 40, 15 răng;

Nhông xích 40B16 nghĩa là nhông 40, 16 răng; Nhông xích 40B17 nghĩa là nhông 40, 17 răng;

Nhông xích 40B18 nghĩa là nhông 40, 18 răng; Nhông xích 40B19 nghĩa là nhông 40, 19 răng;

Nhông xích 40B20 nghĩa là nhông 40, 20 răng; Nhông xích 40B21 nghĩa là nhông 40, 21 răng;

Nhông xích 40B22 nghĩa là nhông 40, 22 răng; Nhông xích 40B23 nghĩa là nhông 40, 23 răng; 

Nhông xích 40B24 nghĩa là nhông 40, 24 răng; Nhông xích 40B25 nghĩa là nhông 40, 25 răng; 

Nhông xích 40B26 nghĩa là nhông 40, 26 răng; Nhông xích 40B27 nghĩa là nhông 40, 27 răng; 

Nhông xích 40B28 nghĩa là nhông 40, 28 răng; Nhông xích 40B29 nghĩa là nhông 40, 29 răng; 

Nhông xích 40B30 nghĩa là nhông 40, 30 răng; Nhông xích 40B31 nghĩa là nhông 40, 31 răng; 

Nhông xích 40B31 nghĩa là nhông 40, 31 răng; Nhông xích 40B31 nghĩa là nhông 40, 31 răng;

Nhông xích 40B32 nghĩa là nhông 40, 32 răng; Nhông xích 40B33 nghĩa là nhông 40, 33 răng;

Nhông xích 40B34 nghĩa là nhông 40, 34 răng; Nhông xích 40B35 nghĩa là nhông 40, 35 răng;

Nhông xích 40B36 nghĩa là nhông 40, 36 răng; Nhông xích 40B37 nghĩa là nhông 40, 37 răng;

Nhông xích 40B38 nghĩa là nhông 40, 38 răng; Nhông xích 40B39 nghĩa là nhông 40, 39 răng;

Nhông xích 40B40 nghĩa là nhông 40, 40 răng;

Nhông xích 40B . Nhông xích 40B

Nhông xích 40 có cùi và không có cùi

Ứng dụng của nhông xích 40

- Nhông xích sử dụng lai chuyển động từ trục chính đến các trục bị động

- Nhông xích sử dụng làm khớp nối

- Nhông xích sử dụng làm băng tải

- Nhông xích sử dụng trong các cơ cấu khác như gạt phôi, phân phối chuyển động

.v.v.

kho nhông xích

Kho hàng nhông xích của chúng tôi luôn có sẵn hàng hóa.

Khách hàng cũng có thể đặt các loại nhông đặc trủng

Thời gian từ khi đặt hàng đến khi giao hàng từ 01 ~ 03 ngày

Chúng tôi đã cung cấp, giao hàng nhông xích 40, nhông xích công nghiệp tại Hà Nội, tại Bắc Ninh, tại Bắc Giang, tại Lạng sơn, tại Hải Phòng, tại Hưng Yên, tại Hải Dương, tại Hà Nam, tại Nam Định, tại Ninh Bình, tại Thanh Hóa, tại Nghệ An, tại Hà Tĩnh, tại Quảng Trị, tại Vĩnh Phúc, tại Thái Nguyên, tại Phú Thọ, tại Tuyên Quàng, tại Lào Cai, tại Yến Bái, .v.v. và các tỉnh khác tại Khu vực Miền Bắc, Miền Trung và Miền Nam

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

MÁY & THIẾT BỊ SUMAC 

Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc

Mechanical Engineer

Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)

Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)

  

ID: 0108039820

ID: 0107405111

Website: http://sumac.vn/

Email: vnsumac@gmail.com

Nhông xích 40

Thông số kĩ thuật nhông xích 40:

Nhông tương thích xích (sên) 40

Bước xích:                 (P) 12.7 mm

Bề rộng con lăn:        (W) 7.95 mm

Đường kính con lăn: (Dr) 7.95 mm

Bề dày răng:              (T) 7.2 mm

Loại nhông xích Đường kính đỉnh răng Đường kính vòng chia Đường kính lỗ (d) Đường kính moay ơ Bề dày bánh răng Khối lượng
Do Dp d (min) d (max) BD BL Kg
40B8 39 33.19 9 14 24 22 0.1
40B9 43 37.13 9 16 28 22 0.11
40B10 47 41.1 9 18 32 22 0.14
40B11 51 45.08 10 20 36 22 0.19
40B12 55 49.07 10 22 40 22 0.22
40B13 59 53.07 12 20 37 22 0.23
40B14 63 57.07 12 25 42 22 0.28
40B15 67 61.08 12 28 46 22 0.34
40B16 71 65.1 13 30 50 22 0.4
40B17 76 69.12 13 32 54 22 0.46
40B18 80 73.14 13 35 57 22 0.51
40B19 84 77.16 14 40 62 22 0.59
40B20 88 81.18 14 45 67 25 0.76
40B21 92 85.21 14 48 71 25 0.85
40B22 96 89.24 14 51 75 25 0.95
40B23 100 93.27 14 51 77 25 1
40B24 104 97.3 14 42 63 25 0.84
40B25 108 101.33 14 42 63 25 0.88
40B26 112 105.36 14 42 63 25 0.92
40B27 116 109.4 14 42 63 25 0.96
40B28 120 113.43 14 42 63 25 1
40B29 124 117.46 14 42 63 25 1
40B30 128 121.5 14 42 63 25 1.1
40B31 133 125.53 14 45 68 28 1.2
40B32 137 129.57 14 45 68 28 1.3
40B33 141 133.61 14 45 68 28 1.3
40B34 145 137.64 14 45 68 28 1.3
40B35 149 141.68 14 45 68 28 1.4
40B36 153 145.72 16 45 68 28 1.5
40B37 157 149.75 16 45 68 28 1.55
40B38 161 153.79 16 45 68 28 1.6
40B39 165 157.83 16 45 68 28 1.65
40B40 169 161.87 16 45 68 28 1.7

 

 Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC.

Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức mua hàng và thanh toán, hoặc làm hợp đồng mua bán (nếu có)

NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại 

1. Tài khoản Công ty

1.Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Máy và Thiết bị Sumac

Số tài khoản: 19135808114015

Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội

2. Tài khoản cá nhân

2.1 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

Chủ tài khoản: Trần Ngọc Bôn

Số tài khoản: 19028991399014

Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội

2.2  Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Chủ tài khoản: Trần Ngọc Toản

Số tài khoản: 0031000398016

Mở tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Hải Phòng.

 

2.3 Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam

Chủ tài khoản: Trịnh Thị Hường

Số tài khoản: 3213205292681

Mở tại: Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam – Chi Nhánh Ý Yên- Nam Định.

Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng các bạn! 

Chúng Quý khách hàng Thành Công!

CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Chúng tôi sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.

Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: 0936369588 - 0911034775

Chúng tôi cảm ơn khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của Máy và Thiết bị Sumac

Vòng bi 100752908

750.000 VNĐ

Mã SP :

6TZM35

Vòng bi HR30210J

199.000 VNĐ

Mã SP :

GKZ6EQ

Cân treo điện tử 500 kg OCS Crane Scale

1.500.000 VNĐ

Mã SP :

UTJ6RL

Khung song chắn rác thải

1.050.000 VNĐ

Mã SP :

PISJE3

Nắp hố ga khung dương thân vuông nắp tròn

2.000.000 VNĐ

Mã SP :

T35CBT

Nắp hố ga khung âm thân vuông nắp tròn

1.675.000 VNĐ

Mã SP :

6345MN

Đầu khế của súng phun trộn PU Foam

1.950.000 VNĐ

Mã SP :

OVFMFW

Kẹp đá hoa cương

1.350.000 VNĐ

Mã SP :

7AJVX9

Dây xích mạ kẽm

8.000 VNĐ

Mã SP :

EFA2RW

Bạc dẫn hướng, ống lót trục

95.000 VNĐ

Mã SP :

RIJP1Y

Phanh cẩu 5 tấn Hitachi

1.130.000 VNĐ

Mã SP :

XEC6D4

Phanh cẩu 3 tấn Hitachi

900.000 VNĐ

Mã SP :

O2WNQO

gọi ngay