Mã SP | 6EJXH5 |
Giá | 40.000 VNĐ |
Hãng sản xuất | KANA |
Nước sản xuất | China |
Gian hàng | Khách hàng |
Bảo Hành | Khách hàng |
Lượt xem | 64.73K |
Module Khác | Đơn giá | Tổng Giá | Số lượng |
---|---|---|---|
Nhông xích 60B10 | 40 VNĐ | 40 VNĐ | |
Nhông xích 60B11 | 44 VNĐ | 44 VNĐ | |
Nhông xích 60B12 | 48 VNĐ | 48 VNĐ | |
Nhông xích 60B13 | 55 VNĐ | 55 VNĐ | |
Nhông xích 60B14 | 62 VNĐ | 62 VNĐ | |
Nhông xích 60B15 | 70 VNĐ | 70 VNĐ | |
Nhông xích 60B16 | 78 VNĐ | 78 VNĐ | |
Nhông xích 60B17 | 84 VNĐ | 84 VNĐ | |
Nhông xích 60B18 | 96 VNĐ | 96 VNĐ | |
Nhông xích 60B19 | 101 VNĐ | 101 VNĐ | |
Nhông xích 60B20 | 108 VNĐ | 108 VNĐ | |
Nhông xích 60B21 | 121 VNĐ | 121 VNĐ | |
Nhông xích 60B22 | 131 VNĐ | 131 VNĐ | |
Nhông xích 60B23 | 137 VNĐ | 137 VNĐ | |
Nhông xích 60B24 | 146 VNĐ | 146 VNĐ | |
Nhông xích 60B25 | 154 VNĐ | 154 VNĐ | |
Nhông xích 60B26 | 167 VNĐ | 167 VNĐ | |
Nhông xích 60B27 | 179 VNĐ | 179 VNĐ | |
Nhông xích 60B28 | 186 VNĐ | 186 VNĐ | |
Nhông xích 60B29 | 196 VNĐ | 196 VNĐ | |
Nhông xích 60B30 | 203 VNĐ | 203 VNĐ |
Nhông tương thích xích (sên) 60
Bước xích: (P) 19.05 mm
Bề rộng con lăn: (W) 12.7 mm
Đường kính con lăn: (Dr) 11.91 mm
Bề dày răng: (T) 11.7 mm
Bề dày răng đôi : (M) 34.1 mm
Loại nhông xích | Đường kính đỉnh răng | Đường kính vòng chia | Đường kính lỗ (d) | Đường kính moay ơ | Bề dày bánh răng | Khối lượng | |
Do | Dp | d (min) | d (max) | BD | BL | Kg | |
60B8 | 58 | 49.78 | 12 | 20 | 34 | 32 | 0.3 |
60B9 | 64 | 55.7 | 12 | 25 | 43 | 32 | 0.4 |
60B10 | 70 | 61.65 | 14 | 30 | 49 | 32 | 0.49 |
60B11 | 76 | 67.62 | 14 | 32 | 51 | 32 | 0.6 |
60B12 | 83 | 73.6 | 14 | 32 | 51 | 32 | 0.69 |
60B13 | 89 | 79.6 | 14 | 35 | 57 | 32 | 0.81 |
60B14 | 95 | 85.61 | 16 | 40 | 62 | 32 | 0.96 |
60B15 | 101 | 91.62 | 16 | 45 | 68 | 32 | 1.1 |
60B16 | 107 | 97.65 | 16 | 48 | 73 | 32 | 1.3 |
60B17 | 113 | 103.67 | 16 | 48 | 73 | 32 | 1.4 |
60B18 | 119 | 109.71 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2 |
60B19 | 126 | 115.74 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.1 |
60B20 | 132 | 121.78 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.2 |
60B21 | 138 | 127.82 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.3 |
60B22 | 144 | 133.86 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.5 |
60B23 | 150 | 139.9 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.5 |
60B24 | 156 | 145.95 | 18 | 55 | 83 | 40 | 2.6 |
60B25 | 162 | 151.99 | 18 | 55 | 83 | 40 | 2.7 |
60B26 | 168 | 158.04 | 18 | 55 | 83 | 40 | 2.9 |
60B27 | 174 | 164.09 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3 |
60B28 | 180 | 170.14 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3.1 |
60B29 | 187 | 176.2 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3.3 |
60B30 | 193 | 182.25 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3.4 |
60B31 | 199 | 188.3 | 20 | 55 | 83 | 40 | 3.64 |
60B32 | 205 | 194.35 | 20 | 55 | 83 | 40 | 3.8 |
60B33 | 211 | 200.41 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4 |
60B34 | 217 | 206.46 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.15 |
60B35 | 223 | 212.52 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.33 |
60B36 | 229 | 218.57 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.52 |
60B37 | 235 | 224.63 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.7 |
60B38 | 241 | 230.69 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.9 |
60B39 | 247 | 236.74 | 20 | 55 | 83 | 40 | 5.1 |
60B40 | 253 | 242.8 | 20 | 55 | 83 | 40 | 5.3 |
Gia công lỗ, rãnh then:
Nhông đôi 60, nhông 2 dãy 2 dãy 60 loại B:
ĐẶC ĐIỂM NHÔNG XÍCH 60:
Là một chi tiết nhỏ tuy nhiên nhông xích lại đóng vai trò như quả tim của cả một dây truyền sản xuất, nó được sử dụng trong bộ truyền chuyển động của băng tải hay xe
Nhông xích hiện nay đóng vai trò rất lớn là tham gia vào hệ thống máy móc công nghiệp, hệ thống dẫn động băng tải đang được sử dụng khá rộng rãi trong các nhà máy ,xí nghiệp, công trường.
Trong các khu vực sản xuất vật liệu và chế biến lương thực thực phẩm… ngoài ra, ta cũng có thể bắt gặp hệ thống này trên các bờ sông bến bãi….
- Nhông xích được dẫn bằng động cơ , qua bộ truyền ngoài
- Bộ truyền đai : dây đai được mắc qua bánh đai nhỏ sang bánh đai lớn, thông qua hộp giảm tốc.
- Hộp giảm tốc và khớp nối kết nối đến tang dẫn.
- Thiết bị vận liên tục luôn tì đè tiếp xúc băng tải, xích công nghiệp lên con lăn. vì vậy thường xuyển kiểm tra bảo dưỡng nhông xích.
- Nhông xích làm việc được nhờ lực ma sát giữa bề mặt đai, băng gải hoặc xích và tang dẫn - con lăn
- Có tốc độ vòng quay nhanh
GIẢI THÍCH KÍ HIỆU NHÔNG XÍCH:
Nhông xích 60B10 nghĩa là nhông 60, 10 răng; Nhông xích 60B11 nghĩa là nhông 60, 11 răng;
Nhông xích 60B12 nghĩa là nhông 60, 12 răng; Nhông xích 60B13 nghĩa là nhông 60, 13 răng;
Nhông xích 60B14 nghĩa là nhông 60, 14 răng; Nhông xích 60B15 nghĩa là nhông 60, 15 răng;
Nhông xích 60B16 nghĩa là nhông 60, 16 răng; Nhông xích 60B17 nghĩa là nhông 60, 17 răng;
Nhông xích 60B18 nghĩa là nhông 60, 18 răng; Nhông xích 60B19 nghĩa là nhông 60, 19 răng;
Nhông xích 60B20 nghĩa là nhông 60, 20 răng; Nhông xích 60B21 nghĩa là nhông 60, 21 răng;
Nhông xích 60B22 nghĩa là nhông 60, 22 răng; Nhông xích 60B23 nghĩa là nhông 60, 23 răng;
Nhông xích 60B24 nghĩa là nhông 60, 24 răng; Nhông xích 60B25 nghĩa là nhông 60, 25 răng;
Nhông xích 60B26 nghĩa là nhông 60, 26 răng; Nhông xích 60B27 nghĩa là nhông 60, 27 răng;
Nhông xích 60B28 nghĩa là nhông 60, 28 răng; Nhông xích 60B29 nghĩa là nhông 60, 29 răng;
Nhông xích 60B30 nghĩa là nhông 60, 30 răng; Nhông xích 60B31 nghĩa là nhông 60, 31 răng;
Nhông xích 60B31 nghĩa là nhông 60, 31 răng; Nhông xích 60B31 nghĩa là nhông 60, 31 răng;
Nhông xích 60B32 nghĩa là nhông 60, 32 răng; Nhông xích 60B33 nghĩa là nhông 60, 33 răng;
Nhông xích 60B34 nghĩa là nhông 60, 34 răng; Nhông xích 60B35 nghĩa là nhông 60, 35 răng;
Nhông xích 60B36 nghĩa là nhông 60, 36 răng; Nhông xích 60B37 nghĩa là nhông 60, 37 răng;
Nhông xích 60B38 nghĩa là nhông 60, 38 răng; Nhông xích 60B39 nghĩa là nhông 60, 39 răng;
Nhông xích 60B40 nghĩa là nhông 60, 40 răng;
Kho hàng các loại nhông xích luôn có sẵn sản phẩm
Kho hàng của chúng tôi luôn đầy đủ các mặt hàng nhông xích
- Nhông xích sử dụng lai chuyển động từ trục chính đến các trục bị động
- Nhông xích sử dụng làm khớp nối
- Nhông xích sử dụng làm băng tải
- Nhông xích sử dụng trong các cơ cấu khác như gạt phôi, phân phối chuyển động
.v.v.
(Nhông đơn có vai - cùi)
Ký hiệu nhông xích 60 | Đơn giá VNĐ |
Nhông xích 60B10 | Giá 40.045 VNĐ |
Nhông xích 60B11 | Giá 43.645 VNĐ |
Nhông xích 60B12 | Giá 48.106 VNĐ |
Nhông xích 60B13 | Giá 55.168 VNĐ |
Nhông xích 60B14 | Giá 62.046 VNĐ |
Nhông xích 60B15 | Giá 69.914 VNĐ |
Nhông xích 60B16 | Giá 77.974 VNĐ |
Nhông xích 60B17 | Giá 83.673 VNĐ |
Nhông xích 60B18 | Giá 96.178 VNĐ |
Nhông xích 60B19 | Giá 100.764 VNĐ |
Nhông xích 60B20 | Giá 107.575 VNĐ |
Nhông xích 60B21 | Giá 120.503 VNĐ |
Nhông xích 60B22 | Giá 131.344 VNĐ |
Nhông xích 60B23 | Giá 137.460 VNĐ |
Nhông xích 60B24 | Giá 146.495 VNĐ |
Nhông xích 60B25 | Giá 153.863 VNĐ |
Nhông xích 60B26 | Giá 166.928 VNĐ |
Nhông xích 60B27 | Giá 178.743 VNĐ |
Nhông xích 60B28 | Giá 186.110 VNĐ |
Nhông xích 60B29 | Giá 195.839 VNĐ |
Nhông xích 60B30 | Giá 202.650 VNĐ |
Nhông xích 60B31 | Giá 212.323 VNĐ |
Nhông xích 60B32 | Giá 228.225 VNĐ |
Nhông xích 60B33 | Giá 235.173 VNĐ |
Nhông xích 60B34 | Giá 245.389 VNĐ |
Nhông xích 60B35 | Giá 257.093 VNĐ |
Nhông xích 60B36 | Giá 268.921 VNĐ |
Nhông xích 60B37 | Giá 283.960 VNĐ |
Nhông xích 60B38 | Giá 296.470 VNĐ |
Nhông xích 60B39 | Giá 313.984 VNĐ |
Nhông xích 60B40 | Giá 333.166 VNĐ |
Link tham khảo :
http://sumac.vn/san-pham/nhong-xich-60_415
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
MÁY & THIẾT BỊ SUMAC
Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc
Mechanical Engineer
Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)
Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)
Nhông tương thích xích (sên) 60
Loại nhông xích | Đường kính đỉnh răng | Đường kính vòng chia | Đường kính lỗ (d) | Đường kính moay ơ | Bề dày bánh răng | Khối lượng | |
Do | Dp | d (min) | d (max) | BD | BL | Kg | |
60B8 | 58 | 49.78 | 12 | 20 | 34 | 32 | 0.3 |
60B9 | 64 | 55.7 | 12 | 25 | 43 | 32 | 0.4 |
60B10 | 70 | 61.65 | 14 | 30 | 49 | 32 | 0.49 |
60B11 | 76 | 67.62 | 14 | 32 | 51 | 32 | 0.6 |
60B12 | 83 | 73.6 | 14 | 32 | 51 | 32 | 0.69 |
60B13 | 89 | 79.6 | 14 | 35 | 57 | 32 | 0.81 |
60B14 | 95 | 85.61 | 16 | 40 | 62 | 32 | 0.96 |
60B15 | 101 | 91.62 | 16 | 45 | 68 | 32 | 1.1 |
60B16 | 107 | 97.65 | 16 | 48 | 73 | 32 | 1.3 |
60B17 | 113 | 103.67 | 16 | 48 | 73 | 32 | 1.4 |
60B18 | 119 | 109.71 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2 |
60B19 | 126 | 115.74 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.1 |
60B20 | 132 | 121.78 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.2 |
60B21 | 138 | 127.82 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.3 |
60B22 | 144 | 133.86 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.5 |
60B23 | 150 | 139.9 | 16 | 55 | 83 | 40 | 2.5 |
60B24 | 156 | 145.95 | 18 | 55 | 83 | 40 | 2.6 |
60B25 | 162 | 151.99 | 18 | 55 | 83 | 40 | 2.7 |
60B26 | 168 | 158.04 | 18 | 55 | 83 | 40 | 2.9 |
60B27 | 174 | 164.09 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3 |
60B28 | 180 | 170.14 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3.1 |
60B29 | 187 | 176.2 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3.3 |
60B30 | 193 | 182.25 | 18 | 55 | 83 | 40 | 3.4 |
60B31 | 199 | 188.3 | 20 | 55 | 83 | 40 | 3.64 |
60B32 | 205 | 194.35 | 20 | 55 | 83 | 40 | 3.8 |
60B33 | 211 | 200.41 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4 |
60B34 | 217 | 206.46 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.15 |
60B35 | 223 | 212.52 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.33 |
60B36 | 229 | 218.57 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.52 |
60B37 | 235 | 224.63 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.7 |
60B38 | 241 | 230.69 | 20 | 55 | 83 | 40 | 4.9 |
60B39 | 247 | 236.74 | 20 | 55 | 83 | 40 | 5.1 |
60B40 | 253 | 242.8 | 20 | 55 | 83 | 40 | 5.3 |
Gia công lỗ, rãnh then:
Nhông đôi 60, nhông 2 dãy 2 dãy 60 loại B:
Trước khi mua hàng tại SUMAC, khách hàng vui lòng liên hệ các số hotline của SUMAC.
Chúng tôi sẽ có nhân viên hướng dẫn khách hàng cụ thể cách thức mua hàng và thanh toán, hoặc làm hợp đồng mua bán (nếu có)
NỘI DUNG THANH TOÁN: Ghi rõ Mã đơn hàng - Số điện thoại
1. Tài khoản Công ty
1.Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần Máy và Thiết bị Sumac
Số tài khoản: 19135808114015
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2. Tài khoản cá nhân
2.1 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Bôn
Số tài khoản: 19028991399014
Mở tại: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội
2.2 Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Chủ tài khoản: Trần Ngọc Toản
Số tài khoản: 0031000398016
Mở tại: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi Nhánh Hải Phòng.
2.3 Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam
Chủ tài khoản: Trịnh Thị Hường
Số tài khoản: 3213205292681
Mở tại: Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam – Chi Nhánh Ý Yên- Nam Định.
Chúng tôi rất mong được đồng hành cùng các bạn!
Chúng Quý khách hàng Thành Công!
CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN
Giá vận chuyển hàng sẽ dựa trên các tiêu trí sau:
- Kích thước, trọng lượng (cân nặng) của hàng hóa
- Thời gian chuyển hàng cần nhanh hay chậm
- Phương thức chuyển hàng qua bưu điện, chuyển hàng bằng xe khách, hoặc chính SUMAC vận chuyển hàng.
Giá cước vận chuyển sẽ được hai bên thỏa thuận. Chúng tôi sẽ cố gắng để cước phí vận chuyển thấp nhất, tiện lợi và nhanh nhất cho khách hàng.
Mọi chi tiết cần hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline: 0936369588 - 0911034775
Chúng tôi cảm ơn khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm của Máy và Thiết bị Sumac