Hiện nay, ống ty ô thủy lực có rất nhiều loại tuy nhiên khách hàng vẫn lựa chọn những ống ty ô tuân theo tiêu chuẩn SAE để đảm bảo độ bền và chất lượng tốt nhất: ống tuy ô thủy lực 1 lớp SAE 100 R1AT, ống tuy ô thủy lực 2 lớp SAE 100 R2AT, ống tuy ô thủy lực 3 lớp SAE 100 R3AT, ống tuy ô thủy lực 4 lớp SAE 100 R4AT, ống tuy ô thủy lực 5 lớp SAE 100 R5AT....
Loại Ống tuy ô thủy lực 1 lớp SAE 100 R1AT có đặc biệt đó là: phần gia cố bên trong là thép không rỉ còn lớp bên ngoài là lớp cao su chịu nhiệt cao.
Với những máy móc, hệ thống mà môi chất là nước hoặc dầu khí thì Ống tuy ô thủy lực 1 lớp SAE 100 R1AT chính là một lựa chọn ống dầu thủy lực thích hợp nhất. Đặc điểm của thiết bị này như sau:
+ Bán kính uốn cho phép: 3.5 inch đến 25 inch
+ Đường kính ống 3/16 inch đến 2 inch
+ Áp suất làm việc định mức: 575 PSI đến 3250 PSI
+ Áp suất max: 1150 PSI đến 6500 PSI
+ Áp suất phá hủy ống: Dao động 1300 PSI – 13000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
Cấu trúc của ống tuy ô thủy lực 2 lớp SAE 100 R2AT cũng được phân chia thành 2 phần lớp khác nhau:
Phần lớp ngoài chính là lớp gia cố là mạng lưới thép. Chính vì vậy mà khi chúng ta so sánh với ống tuy ô thủy lực 1 lớp SAE 100 R1AT thì nó có khả năng chịu áp lực cao hơn.
Phần lớp ngoài là lớp cao su tổng hợp. Loại ống này phù hợp với những dung chất là: khí nén, nước, dầu.
Đặc điểm của ống tuy ô thủy lực 2 lớp SAE 100 R2AT đó là:
+ Bán kính uốn cho phép: 3.5 inch đến 25 inch.
+ Đường kính ống 3/16 inch đến 2 inch
+ Áp suất làm việc định mức:1150 PSI đến 6000 PSI
+ Áp suất max: 2250 PSI đến 12000 PSI
+ Áp suất phá hủy ống: Dao động 4500 PSI – 24000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
Ống tuy ô thủy lực 3 lớp SAE 100 R3AT được nâng cao tiêu chuẩn hơn khi tăng số lượng của sợi dùng để đan bện với nhau. Tương tự như với ống tuy ô thủy lực 2 lớp SAE 100 R2AT thì lớp ngoài là lớp cao su tổng hợp.
Có một điều mà khách hàng cần chú ý: ống tuy ô thủy lực 3 lớp SAE 100 R3AT có khả năng chịu được nhiệt độ cao song lại chịu áp suất thấp.
+ Bán kính uốn cho phép: 03 inch đến 10 inch
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Áp suất hoạt động định mức: 375 PSI đến 1500 PSI
+ Áp suất phá hủy: 1500PSI đến 6000 PSI
+ Áp suất max: 750 PSI đến 3000 PSI
+ Đường kính ống: 3/16 inch đến 5/4 inch
Điểm giống nhau của ống tuy ô thủy lực 4 lớp SAE 100 R4AT với các loại dây tuy ô khác đó là: được gia cố bằng thép. Tuy nhiên, nó lại không được bền chặt như các loại ống tuy ô khác.
Với những đặc điểm riêng mà ống tuy ô thủy lực 4 lớp SAE 100 R4AT thích hợp với môi chất dầu khí và được lắp đặt, sử dụng tại cửa hút, các đường dầu hồi về bể…
Một số thông số tiêu chuẩn của ống tuy ô thủy lực 4 lớp SAE 100 R4AT
+ Bán kính uốn cho phép: 5 inch đến 24 inch
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Áp suất hoạt động định mức: 33 PSI đến 300 PSI
+ Áp suất phá hủy: 140PSI đến 1200 PSI
+ Áp suất max: 60 PSI đến 700 PSI
+ Đường kính ống: 3/4 inch đến 4 inch
Ống tuy ô thủy lực 5 lớp SAE 100 R5AT là một dạng ống thủy lực đơn lớp có dạng bện sợi. Lớp vỏ ống được dệt vải và nó tương thích với lưu chất của hệ thống là khí, dầu.
+ Bán kính uốn cho phép: 3 inch đến 33 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 200 PSI đến 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 800 PSI đến 12000 PSI
+ Áp suất max: 400 PSI – 6000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: Từ 3/16 inch đến 3-1/16 inch
Dưới đây là một số thông tin kỹ thuật về ống tuy ô thủy lực 6 lớp SAE 100 R6AT:
+ Bán kính uốn cho phép: Từ 3 inch đến 33 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: Từ 1000 PSI đến 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: Từ 800 PSI đến 12000 PSI
+ Áp suất max: 2000 PSI đến 6000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Dao động từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: 3/16 inch -3/4 inch
Tiêu chuẩn ống tuy ô thủy lực SAE 100 R7AT, Tiêu chuẩn ống tuy ô thủy lực SAE 100 R8AT.............
Máy và thiết bị sumac cung cấp và phân phối các loại ống tuy ô tủy lực từ 1 lớp trở lên, các loại đường kính theo yêu cầu quý khách
Ngoài ra Máy và thiết bị sumac ép đầu ống tuy ô thủy lực, bấm đầu ống tuy ô thủy lực :
Máy bấm ống tuy ô thủy lực
Nhập khô lô ống tuy ô thủy lực
Link tham khảo thông số các loại ống tuy ô thủy lực tại đây.
MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
MÁY & THIẾT BỊ SUMAC
Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc
Mechanical Engineer
Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)
Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)
ID: 0108039820
ID: 0107405111
Website: http://sumac.vn/
Email: vnsumac@gmail.co