• Máy & thiết bị SUMAC chuyên chế tạo máy - cung cấp máy & thiết bị - vận chuyển, lắp đặt chuyển giao công nghệ cơ khí - Hotline: +8436369588 - 0911034775

Xi lanh thủy lực 80

Xi lanh thủy lực 80:

Xi lanh thủy lực 80

Thông số kỹ thuật xi lanh thủy lực 80

- Lòng xi lanh 80mm

- Ty xi lanh D40

- Đầu ty tiện ren M30x1.5

- lực ép tối đa 7 tấn

xi lanh thủy lực gông bulong

Máy và thiết bị Sumac cung cấp các loại xi lanh thủy lực gông bulong, lòng xi lanh từ 40-300,

Hành trình xi lanh thủy lực 50-3000 theo yêu cầu khách hàng

giá xi lanh thủy lực 5 tấn

CÔNG THỨC TÍNH LỰC CỦA XILANH THỦY LỰC:

F (TẤN) = 3.14 X D X D X P / 400000

Trong đó:

- F: lực ép xilanh thủy lực, đơn vị tấn

- D: đường kính xilanh thủy lực, đơn vị mm

- p: Áp suất làm việc của xilanh thủy lực, đơn vị bar

thông số kỹ thuật xi lanh HOB áp 140bar

CÔNG THỨC CÁCH TÍNH CÔNG SUẤT BỘ NGUỒN THỦY LỰC:

CÔNG SUẤT (KW) = LƯU LƯỢNG (LÍT/PHÚT) x (BAR)/612

BÁNG GIÁ XI LANH THỦY LỰC

bảng giá xi lanh HOb áp 140bar

Chúng ta có thể chuyển đổi đơn vị áp suất chuẩn theo cách tính dưới đây làm chuẩn cho tất cả các đơn vị áp suất quốc tế chuẩn .

Tính theo ” hệ mét ” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar            =            1.02 kgf/cm2

1 bar            =            100 kPa ( kilopascal )

1 bar            =            1000 hPa ( hetopascal )

1 bar            =            1000 mbar ( milibar )

1 bar            =            10197.16 kgf/m2

1 bar            =            100000 Pa ( pascal )

Tính theo ” áp suất ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn 

1 bar            =            0.99 atm ( physical atmosphere )

1 bar            =            1.02 technical atmosphere

Tính theo ” hệ thống cân lường ” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar            =            0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )

1 bar            =            14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )

1 bar            =            2088.5 ( pound per square foot )

Tính theo  ” cột nước ”  qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar 

1 bar            =            10.19 mét nước  ( mH2O )

1 bar            =            401.5 inc nước ( inH2O )

1 bar            =            1019.7 cm nước ( cmH2O )

Tính theo  ” thuỷ ngân  ” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar            =            29.5 inHg ( inch of mercury )

1 bar            =            75 cmHg ( centimetres of mercury )

1 bar            =           750 mmHg ( milimetres of mercury )

1 bar            =            750 Torr

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

MÁY & THIẾT BỊ SUMAC 

Giao hàng, bảo hành hàng toàn quốc

Mechanical Engineer

Mobile 1: 0936369588 (+84936369588)

Mobile 2: 0911034775 (+84911034775)

  

ID: 0108039820

ID: 0107405111

Website: http://sumac.vn/

Email: vnsumac@gmail.com

Tags:
  • Xi lanh thủy lực 80
  • Xi lanh thủy lực HOB
  • Xi lanh thủy lực áp 140 bar
  • Xi lanh thủy lực 5 tấn
  • xi lanh thủy lực lòng xi lanh 80
  • giá xi lanh thủy lực 5 tấn
  • xi lanh thủy lực gông bulong
gọi ngay